Vì sao ngành Hàn Quốc học lại Hot vậy, học ở đâu, học những gì?

Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn vừa thông báo, những ai đăng ký học ngành Hàn Quốc học thì điểm phải đạt 30/30 mới có thể được chọn vào học ngành này, thật là quá HOT, quá bất ngờ với nhiều người. Như vậy ngành Hàn Quốc học đang là ngành học rất rất khó vào với nhiều bạn trẻ, vì sao vậy ??? …. Vì… vì…

Ngành Hàn Quốc học đang rất HOT hiện nay

Ngành Hàn Quốc học hiện nay được rất nhiều người chọn học

Vì sao ngành Hàn Quốc học lại HOT đến vậy

  • Vì có tiếng Hàn tốt dễ xin việc và có việc với mức lương cao
  • Vì nhiều bạn trẻ đam mê văn hóa và con người Hàn Quốc
  • Vì nhiều bạn tính học xong ĐH ở Vn rồi chuyển du học Hàn học thạc sĩ để ở lại đi làm với mức lương cao
  • Vì hiện có quá nhiều công ty lớn của Hàn Quốc chọn VN nên cơ hội công việc cũng như hợp tác làm ăn với người Hàn có nhiều.
  • Và đơn giản có người chỉ thích K-Pop, thích oppa hay thích sao Hàn…..

Ở VN học ngành Hàn Quốc ở đâu

Dưới đây là một số trường có ngành Hàn Quốc học nổi bật ở cả 3 miền của đất nước ta:

  • Miền Nam: ĐHKHXH&NV TPHCM, Huflit, Hồng Bàng,…
  • Miền Bắc: ĐHKHXU&NV Hà Nội, ĐH Ngoại ngữ HN, ĐH Hà Nội
  • Miền Trung và các tỉnh thành khác: ĐH Đà Lạt, ĐH Đà Nẵng,…

Ngành Hàn Quốc học đào tạo những gì

Ngành này có đào tạo các môn học sau:

– Đào tạo chính yếu là Tiếng Hàn: học suốt 4 năm.

– Tư tưởng và tích cách người Hàn: học về nguồn gốc văn hóa Hàn, về Nho giáo (nền tảng tư tưởng của người Hàn), về tính cách người Hàn v.v. Đây là bài học nền tảng để hiểu về Hàn Quốc, để hiểu và (chưa chắc là có thể) hòa hợp với người Hàn.

– Văn hóa Hàn Quốc: phong tục tập quán, lễ hội v.v Phần này còn tập trung vào văn hóa doanh nghiệp Hàn.

– Địa lý Hàn Quốc: học để đi du lịch Hàn Quốc (không bị lạc đường nè).

– Kinh tế Hàn Quốc: học để hiểu Hàn từ một nước nghèo hơn chúng ta nay trở thành một nền kinh tế thứ 15 trên thế giới như thế nào.

– Chính trị, lịch sử v.v tất tần tật về sứ Kim Chi

Du học Hàn Quốc Học ngành này thì sao???

Sinh viên ngành Hàn Quốc học đạt giải Khuyến khích Cuộc thi Viết tiếng Hàn của sinh viên khu vực Đông nam Á do đại học SungKyunKwan trao thưởng

Học Hàn Quốc học ở Hàn Quốc

Tên ngành học: Korean Studies – 한국학

Là ngành học chuyên sâu về Hàn Quốc (Nam Triều Tiên – South korea), bao gồm: Lịch sử, văn hóa, kinh tế, tính cách dân tộc, tiếng Hàn v.v.. của người Hàn Quốc. Có thể nói ngành Hàn Quốc học rộng và bao hàm cả ngành Tiếng Hàn. Ở một số nước khác đối tượng nghiên cứu của ngành Hàn Quốc học gồm Bắc Hàn và Nam Hàn, nhưng tại Việt Nam thì thường chỉ học sâu về Nam Hàn – Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc).

Trường Hàn có ngành Hàn Quốc học tốt

1. Đại học Yonsei

Tên tiếng Anh: Yonsei University
Tên tiếng Hàn: 
연세대학교
Năm thành lập: 
1885
Website: www.yonsei.ac.kr
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ

2. Đại học Hanyang

Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 
한양대학교
Năm thành lập: 
1939
Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

3. Đại học Sangmyung

Tên tiếng Anh: Sangmyung University
Tên tiếng Hàn: 
상명대학교
Năm thành lập: 
1937
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Seoul: 20 Hongjimun 2-gil, Hongji-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Cơ sở Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 1.380.000 won/kỳ

4. Đại học Konkuk

Tên tiếng Anh: Konkuk University
Tên tiếng Hàn: 건국대학교
Năm thành lập: 1931
Website: www.konkuk.ac.kr
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

5. Đại học Hoseo

Tên tiếng Anh: Hoseo University
Tên tiếng Hàn: 호서대학교
Năm thành lập: 1978
Website: www.hoseo.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Cheonan: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
– Cơ sở Asan: 20, Hoseo-ro79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 2.250.000 won/kỳ (20 tuần)

6. Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc

Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.hufs.ac.kr
Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.550.000 won/kỳ

7. Đại học Kookmin

Tên tiếng Anh: Kookmin University
Tên tiếng Hàn: 국민대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kookmin.ac.kr
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.450.000 won/học kỳ 7.Đại học Dankook

8. Đại học Sejong

Tên tiếng Anh: Sejong University
Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Năm thành lập: 1940
Website: www.sejong.ac.kr
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

9. Đại học nữ Sookmyung

Tên tiếng Anh: Sookmyung women’s university
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.sookmyung.ac.kr
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ

10. Đại học Dankook

Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng:
– Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
– Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ

11. Đại học Kosin

Tên tiếng Anh: Kosin University
Tên tiếng Hàn: 
고신대학교
Năm thành lập: 
1946
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 194 Wachi-ro, Dongsam 1(il)-dong, Yeongdo-gu, Busan
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

12. Đại học Gachon

Tên tiếng Anh: Gachon University
Tên tiếng Hàn: 가천대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.gachon.ac.kr
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

13. Đại học Ulsan

Tên tiếng Anh: Ulsan University
Tên tiếng Hàn: 울산대학교
Năm thành lập: 1969
Website: www.ulsan.ac.kr
Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.200.000 won/học kỳ

14. Đại học Dongseo

Tên tiếng Anh: Dongseo University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.dongseo.ac.kr
Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Jurye 2(i)-dong, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.100.000 won/học kỳ (có thể thay đổi theo năm)

15. Đại học Dong A

Tên tiếng Anh: Dong A University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.donga.ac.kr
Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

16. Đại học công giáo Hàn Quốc

Tên tiếng Anh:  Catholic University Of Korea
Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
Năm thành lập: 1855
Website: www.catholic.ac.kr
Địa chỉ: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

17. Đại học Daegu

Tên tiếng Anh:  Daegu University
Tên tiếng Hàn: 대구대학교
Thành lập: 1956
Website: https://www.daegu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

18. Đại học Dong-Eui

Tên tiếng Anh:  Dongeui University
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.deu.ac.kr
Địa chỉ:
 176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.100.000 won/kỳ

Tên tiếng Anh: Sogang University
Tên tiếng Hàn: 
서강대학교
Năm thành lập: 
1960
Website: www.seogang.ac.kr
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

20. Đại học Sun Moon

Tên tiếng Anh: Sun Moon University
Tên tiếng Hàn: 선문대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ

21. Đại học ngoại ngữ Busan

Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.bufs.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

22. Đại học Dongshin

Tên tiếng Anh: Dongshin University
Tên tiếng Hàn: 동신대학교
Năm thành lập: 1986
Website: http://www.dsu.ac.kr
Địa chỉ: 185 Geonjae-ro, Naju-si, Jeollanam-do
Học phí học tiếng: 950.000 won/kỳ (có thể thay đổi theo năm)

23. Đại học Wonkwang

Tên tiếng Anh: Wonkwang University
Tên tiếng Hàn: 원광대학교
Năm thành lập: 1953
Website: http://www.wku.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.325.000 won/kỳ(có thể thay đổi theo năm)

24. Đại học Daegu Catholic 

Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University

Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
Năm thành lập: 
1914
Website: http://www.cu.ac.kr
Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

25. Đại học Hansung

Tên tiếng Anh: Hansung University
Tên tiếng Hàn: 한성대학교
Năm thành lập: 1972
Website: www.hansung.ac.kr
Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

26. Đại học Pai Chai

Tên tiếng Anh: Pai Chai University
Tên tiếng Hàn: 배재대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.pcu.ac.kr
Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Doma-dong, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

27. Đại học Inha

Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ

28. Đại học Jeonju

Tên tiếng Anh: Jeonju University
Tên tiếng Hàn: 
전주대학교
Năm thành lập: 
1964
Website: http://www.jj.ac.kr
Địa chỉ: 1200 Hyoja-dong,Wansan-gu , Jeonju , Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

29. Đại học giao thông Quốc gia

Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation
Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
Năm thành lập: 2012
Website: www.ut.ac.kr
Địa chỉ: 50 Daehak-ro, Daesowon-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

30. Đại học Youngsan

Tên tiếng Anh: Youngsan University
Tên tiếng Hàn: 
영산대학교
Năm thành lập: 1992
Website: 
www.ysu.ac.kr
Địa chỉ: 
142 Bansong Beltway, Bansong-dong, Busan
Học phí học tiếng : 
1.200.000 won/kỳ

31. Đại học Woosuk

Tên tiếng Anh: Woosuk University
Tên tiếng Hàn: 
우석대학교
Năm thành lập: 
1979
Website: www.woosuk.ac.kr
Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ (15 tuần)

32. Đại học Daejin

Tên tiếng Anh: Daejin University
Tên tiếng Hàn: 
대진대학교
Năm thành lập: 
1992
Website: www.daejin.ac.kr
Địa chỉ: 1007 Hoguk-ro, Jajak-dong, Pocheon-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ

33. Đại học Gwangju

Tên tiếng Anh: Gwangju University
Tên tiếng Hàn: 
광주대학교
Năm thành lập: 
1980
Website: www.gwangju.ac.kr
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốco
Học phí học tiếng: 1.206.000 won/học kỳ

34. Đại học Joongbu

Tên tiếng Anh: Joongbu University
Tên tiếng Hàn: 
중부대학교
Năm thành lập: 
1983
Website: http://www.joongbu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.750.000 won won/kỳ

35. Sangji University

Tên tiếng Anh: Sangji University
Tên tiếng Hàn: 
상지대학교
Năm thành lập: 
1974
Website: http://www.sangji.ac.kr
Địa chỉ: 83 Sangjidae-gil, Wonju-si,  Gangwon-do, Hàn Quốc.
Học phí học tiếng: 900.000 won won/kỳ

36. Đại học Honam

Tên tiếng Anh: Honam University
Tên tiếng Hàn: 
호남대학교
Năm thành lập: 
1978
Website : www.honam.ac.kr/
Địa chỉ : 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng : 1.225.000 won/học kỳ

37. Đại học Seowon

Tên tiếng Anh: Seowon University
Tên tiếng Hàn: 
서원대학교
Năm thành lập: 
1968
Website: 
www.seowon.ac.kr
Địa chỉ: 
377-3 Musimseo-ro, Mochung-dong, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
1.000.000 won/kỳ

38. Gyeongju University

Tên tiếng Anh: Gyeongju University
Tên tiếng Hàn: 
경주대학교
Năm thành lập: 
1987
Website: 
www.gu.ac.kr
Địa chỉ: 
188 Taejong-ro, Hyohyeon-dong, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
850.000 won/kỳ (2013)

39. Đại học Chongshin

Tên tiếng Anh: Chongshin University
Tên tiếng Hàn: 
총신대학교
Năm thành lập: 
1901
Website: 
www.chongshin.ac.kr
Địa chỉ: 
143 Sadang-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
1.350.000 won/kỳ

40. Đại học Kyungdong

Tên tiếng Anh: Kyungdong University
Tên tiếng Hàn: 
경동대학교
Năm thành lập: 
1980
Website: 
www.kduniv.ac.kr
Địa chỉ: 
815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Weonju, Gangwon-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
1.250.000 won/kỳ

41. Đại học Kyung Hee

Tên tiếng Anh: Kyunghee University
Tên tiếng Hàn: 경희대학교
Năm thành lập: 1949
Website: www.kau.ac.kr
Địa chỉ: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.700.000 won/kỳ

42. Đại học Howon

Tên tiếng Anh: Howon University
Tên tiếng Hàn: 
호원대학교
Năm thành lập: 
1977
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan, Jeollabuk-do

43. Đại học Uiduk

Tên tiếng Anh: Uiduk University
Tên tiếng Hàn: 
위덕대학교
Năm thành lập: 
1995
Website: www.uu.ac.kr
Địa chỉ: 525 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do
Học phí học tiếng: 1.950.000 won/kỳ (20 tuần)

44. Đại học Kwangshin

Tên tiếng Anh: Kwangshin University
Tên tiếng Hàn: 광신대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.kwangshin.ac.kr
Địa chỉ: 36 Yangsantaekjiso-ro, Bonchon-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc

45. Đại học Wonkwang Digital

Tên tiếng Anh: Wonkwang Digital University
Tên tiếng Hàn: 원광디지털대학교
Năm thành lập: 2009
Website: www.wdu.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Học ngành này ra trường làm gì

Học ngành này ra trường có thể làm các công việc như: Làm ngoại giao, làm du lịch, làm phiên dịch, làm giảng dạy, viết sách hoặc nghiên cứu chuyên sâu về Hàn Quốc… Nhưng thực tế đa số các bạn học ngành này ra trường thường đi làm phiên dịch (Dùng tiếng Hàn là chính). Bởi các bạn cũng biết hiện nay có nhiều tập đoàn lớn của Hàn Quốc đã coi Việt Nam là sân sau, điển hình như: Tập đoàn Samsung, Kia, Hyundai, Lotte… Trong đó riêng Samsung đã có trên 100 nghìn công nhân và hàng chục nghìn kỹ sư lẫn quản lý >> từ đây dẫn tới họ cần rất nhiều phiên dịch viên. Vì vậy nhiều người học ngành Hàn Quốc học xong ra chỉ sử dụng vốn liếng tiếng Hàn vào công việc là chính.

Nhiều người có kinh nghiệm cho biết các bạn nên học ngành tiếng Hàn, khi ra trường sẽ có lợi hơn. Mà học tiếng Hàn thì các bạn nên đến đất nước Hàn quốc để du học tiếng Hàn. Vì nếu bạn chỉ du học tiếng Hàn thời gian học chỉ mất khoảng 2 năm. Nếu học xong tiếng Hàn các bạn muốn học tiếp một chuyên ngành nào đó ở một trường đại học tại Hàn Quốc thì các bạn chuyển sang học một chuyên ngành khác. Như vậy các bạn vừa có tiếng Hàn tốt vừa được học một chuyên ngành khác. Ngoài ra các bạn lại có một thời gian dài sống và làm việc (Nếu đi làm thêm) ở Hàn Quốc, điều này rất thực tế.

Chúng tôi không khuyên bạn nên học ngành Hàn Quốc học hay đi du học tiếng Hàn, chúng tôi chỉ mong muốn qua bài viết này bạn sẽ hiểu học ngành Hàn Quốc học sẽ có lợi cho bạn hơn hay không thôi.

  • *** Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin

    CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN

    + Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m)

    + Địa chỉ văn phòng Tp. HCM : số 1 Phổ Quang, phường 2, Tân Bình (tòa nhà Sovilaco)

    + Địa chỉ văn phòng Cần Thơ : 40 đường B30 KDC 91b, phường An Khánh, quận Ninh Kiều

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI

    Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo)

    Em Trang: 0976 694 081 (Zalo)

    Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo)

    Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo)

    Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo)

    Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo)

    Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo)

    Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo)

    Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo)

    Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN NAM - TP. HCM

    Vũ Lộc: 0902 060 439 (Zalo)

    Quốc Hùng: 0918 905 193 (Zalo)

    Đan Mi: 0914 474 648 (Zalo)

    Vi Vi: 0362 892 032 (Zalo)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TÂY - CẦN THƠ

    Anh Vũ: 0933 873 797 (Zalo)

    korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

    1. Lê Thị Như Quỳnh

      Em năm nay 17 học lớp em muốn học ngành hàn quốc học nhưng chưa có cơ sở gì về tiếng hàn cả thì có được không ạ

    2. Khối D có tiếng Anh. Mà em thì học tệ Anh văn lắm ạ. Vậy học Hàn Quốc học đc không ạ. Có khó khăn gì trong việc học tiếng Hàn không ạ

      • Chào bạn Anhthy, Thực sự để tư vấn có học được hay không thì không có 1 câu trả lời khẳng định đúng hoàn toàn được.
        Ngoại ngữ là 1 môn học thú vị mà nếu đó là sở thích hoặc đam mê thì sẽ là rất phù hợp, nên theo đuổi.
        Nếu chọn học tiếng Hàn quốc thì mời bạn thử 1 lần qua trung tâm đào tạo tiếng Hàn của Trung tâm KNET để thử nghiệm nhé !
        Thân ái.

    3. Nguyễn Thị Lan

      Ad cho e hỏi muốn làm phiên dịch viên thì Thi khối nào ạ mà nếu học nv thì bao lâu có thể nghe nói thông thạo đc ạ

      • gần như trên 95% các trường đh ở Hàn khi du học sinh quốc tế đăng ký học chuyên ngành thì các trường thường không xét điểm học bạn, mà họ chỉ xét vào năng lực tiếng Hàn. Thường thì 50% trường nhận học ngôn ngữ hÀN YÊU CẦU TOPIK 3, CÒN 50% TRường sẽ yêu cầu Topik 4 mới nhận.

    4. E đang tập trung vào khối a1 nhưng ngành này chỉ xét khối d1 vậy em phải làm sao ạ. Hay e nên thi 2 khối luôn ạ. E rất muốn vào trường khxh và nv.

      • Hàn quốc học chuyên sâu về tiếng Hàn và sự phát triển của tiếng Hàn. Còn ngành tiếng Hàn học sâu về nghe , nói và ngữ pháp

    5. Ad cho em hỏi em chưa hề biết gì về ngôn ngữ Hàn Quốc, bây giờ em muốn học tiếng Hàn nhưng em không muốn phải sang Hàn Quốc du học. Vậy em có thể học trong nước và tìm kiếm việc làm liên quan ở trong nước được không

      • Được bạn nhé, nhưng học trong nước không thể bằng học bên Hàn được. học trong nước 3 năm không bằng học bên hàn 1 năm bạn nhé.

        • Có phải học ngành ngôn ngữ Hàn là mình chỉ có thể làm thông dịch viên không ạ, hay mình có thể làm trong công ty Hàn ở VN được không ạ

    6. ad ơi cho em hỏi học ngành này ra trường mình có thể làm việc trong công ty k ạ. hay mình sang Hàn Quốc làm đc k ạ. nếu sang HQ thì mình làm gì vậy

    7. cho em hỏi: em đó giờ chưa học tiếng hàn bao giờ. nhưng em muốn thi vào Hàn Quốc hoc của trường ĐH Xã hội nhân văn TP.HCM, vậy giả sử em thi đậu vào thì có cần bằng cấp tiếng hàn cơ bản hay gì không ạ? em mong phản hồi từ báo. em xin cảm ơn