Trong bảng các trường có học phí thấp ở Hàn Quốc dưới đây số tiền học phí ghi 2,000 nghĩa là = 2,000,000 won/năm. Tỉ giá 1 won Hàn hiện này bằng khoảng gần 20 đồng Việt Nam.
STT | Tên trường | Học phí |
1 | Youngsan Seon Hak University | 2,000 |
2 | Gwangju Institute of Science and Technology | 2,060 |
3 | Seoul Digital University | 2,100 |
4 | Open Cyber University | 2,131 |
5 | Korea Cyber University | 2,177 |
6 | University of Seoul | 2,390 |
7 | Daegu Cyber University | 2,414 |
8 | Busan Digital University | 2,420 |
9 | Global Cyber University | 2,439 |
10 | Kanye Cyber University | 2,450 |
11 | Hwasin Cyber University | 2,520 |
12 | International Cyber University | 2,564 |
13 | Digital Seoul Culture and Art University | 2,620 |
14 | Cyber Hankuk University of Foreign Studies | 2,764 |
15 | Seoul Cyber University | 2,708 |
16 | Wangkwang Digital University | 2,771 |
17 | Kyung Hee Cyber University | 2,772 |
18 | Hanyang Cyber University | 2,774 |
19 | Sejong Cyber University | 2,776 |
20 | Busan National University of Education | 3,024 |
21 | Seoul National University of Education | 3,088 |
22 | Chuncheon National University of Education | 3,187 |
23 | Chuncheon National University of Education | 3,188 |
24 | Kyungin University of Education | 3,189 |
25 | Korea Traditional Culture University | 3,212 |
26 | Cheongju National University of Education | 3,230 |
27 | Jeonju University of Education | 3,272 |
28 | Gongju National University of Education | 3,424 |
29 | Jinju National University of Education | 3,445 |
30 | Mokpo Maritime University | 3,466 |
31 | Gwangju National University of Education | 3,477 |
32 | Daegu Education University | 3,604 |
33 | Andong University | 3,741 |
34 | Korea Maritime University | 3,756 |
35 | Kumho University | 3,770 |
36 | Kyungnam University of Science and Technology | 3,772 |
37 | Cheju National University | 3,782 |
38 | Kongju National University | 3,829 |
39 | Korea Sports University | 3,884 |
40 | Mokpo National University | 3,892 |
41 | Changwon University | 3,901 |
42 | Kunsan National University | 3,916 |
43 | yeongsang University | 3,925 |
44 | Suncheon University | 3,940 |
45 | Pukyong National University | 4,043 |
46 | Kangwon University | 4,050 |
47 | Chonnam National University – Second Campus | 4,056 |
48 | Hankyung University | 4,087 |
49 | Korea National Transportation University | 4,108 |
50 | Chonbuk National University | 4,113 |
51 | Chonnam National University | 4,116 |
52 | Chungnam National University | 4,154 |
53 | Wonju University | 4,215 |
54 | Chungbuk National University | 4,227 |
55 | Pusan National University | 4,238 |
56 | Kangwon University – 2nd Campus | 4,242 |
57 | Kyungpook National University | 4,308 |
58 | Wonju National University – 2nd Campus | 4,388 |
59 | Hanbat National University | 4,451 |
60 | Korea Institute of Technology Education | 4,536 |
61 | Korea National University of Arts | 4,744 |
62 | Incheon National University | 4,756 |
63 | Catholic University of Suwon | 5,097 |
64 | Incheon Catholic University | 5,186 |
65 | Daegu Foreign Language University | 5,226 |
66 | Seoul National University of Science and Technology | 5,399 |
67 | Full Gospel General Theological Seminary | 5,404 |
68 | Kaya University | 5,496 |
69 | Pohang University of Science and Technology | 5,580 |
70 | Catholic University of Daejeon | 5,760 |
71 | Busan Jinshin University | 5,832 |
72 | Daejeon Theological University | 5,956 |
73 | Seoul National University | 5,964 |
74 | Baptist Theological Seminary | 5,967 |
75 | Methodist Theological University | 5,994 |
76 | Keimyung University | 5,995 |
77 | Kwangshin University | 5,998 |
Những bạn muốn sang Hàn Quốc du học thì luôn muốn tìm đến học tại các trường đại học có học phí thấp ở Hàn Quốc. Nhưng các trường đại học có mức học phí thấp ở Hàn Quốc là những trường đại học nào? Công ty chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn biết danh sách những trường đại học ở Hàn Quốc có mức học phí thấp trê đây, mong rằng các bạn sẽ tìm được trường phù hợp với mình.
Chú ý:
Trên đây có những trường đại học có mức học phí rất thấp, chỉ từ 2,000 – 3,000 won/năm (khoảng từ 2,000,000 won/năm – 3,000,000 won/năm). Thực chất các trường này là những trường đạo hoặc liên kết với một trường đại học nào đó. Mục đích là để đào tạo theo đơn đặt hàng của các tổ chức đặt hàng. Các tổ chức đặt hàng này thường là các tập đoàn lớn, theo một đạo nào đó, hay các cơ quan của Hàn Quốc hoặc quốc tế. Đôi khi có một số trường chỉ đào tạo những kỹ sư cho một chuyên ngành kỹ thuật đặc biệt nào đó. Vì vậy hầu như 100% du học sinh tự túc của Việt Nam không vào học được ở những trường có mức học phí học chuyên ngành rất thấp này.
Còn các trường có mức học phí thấp từ 3,000 – 4,000 won/năm, thì thường là những trường đại học công lập của Hàn Quốc hoặc là các trường đào tạo về các chuyên ngành giáo dục hoặc các trường ở vùng quê xa hay ở miền trung. Các trường này vẫn nhận du học sinh quốc tế. Nếu muốn vào các trường công lập của Hàn Quốc để học thì các ứng viên phải có học lực, bảng điểm, học bạ và có hồ sơ tốt.
Thực tế các du học sinh Việt Nam đi du học Hàn Quốc tự túc, khi vào học tại một trường đại học nào ở Hàn Quốc có học phí từ 3,500,000 – 5,500,000 won/năm (Khoảng 75 triệu vnd đến 110 triệu vnd). Đây là mức học phí thấp đối với diện du học Hàn Quốc tự túc rồi. Bảng trên đây chỉ tính các mức học phí trung bình tất cả các chuyên ngành học của một trường, còn mức học phí các chuyên ngành khác nhau thì không có. Chi tiết về mức học phí các chuyên ngành khác nhau các bạn hãy xem thêm >> học phí ở tất cả các trường đại học Hàn Quốc xem ở đây
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam