Các ngành đang thiếu nhân lực ở Hàn Quốc | Dễ xin việc

Gần đây có nhiều bạn trẻ hay hỏi “ở Hàn Quốc học ngành nghề nào ra dễ xin việc” hay “Các ngành đang thiếu nhân lực ở Hàn Quốc”…. Để giải đáp các câu hỏi này, korea.net.vn có bảng thống kê các ngành nghề, công việc đang thiếu hụt nhân lực ở Hàn Quốc của Bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc (có bản gốc ở dưới), làm tư liệu chuẩn để các bạn tham khảo.

Biểu đồ Sự thiếu nhân lực ở Hàn Quốc theo năm

Biểu đồ Sự thiếu nhân lực ở Hàn Quốc theo năm

Bảng thống kê các ngành đang thiếu nhân lực ở Hàn Quốc

Tên ngành nghề đang thiếu hụt nhân sự Nửa đầu năm 2022 Nửa cuối năm 2021 Nửa đầu năm 2021
Người Thiếu % thiếu Người Thiếu % thiếu Người Thiếu % thiếu
Tất cả các ngành (Doanh nghiệp > 5 người) 17,396,270 641,682 3.6 17,223,546 553,798 3.1 16,957,420 415,143 2.4
Ngành khai khoáng 3,711,057 176,032 4.5 3,686,321 144,486 3.8 3,669,343 114,356 3.0
Khai thác 12,274 244 1.9 12,422 219 1.7 12,384 114 0.9
Sản xuất 3,698,783 175,788 4.5 3,673,899 144,266 3.8 3,656,959 114,242 3.0
Cơ sở hạ tầng và các dịch vụ khác 13,685,212 465,651 3.3 13,537,225 409,313 2.9 13,288,076 300,787 2.2
Cung cấp điện, khí, hơi nước và điều hòa không khí 69,222 480 0.7 70,657 359 0.5 70,178 451 0.6
Cung cấp nước, xử lý nước thải và chất thải, kinh doanh tái chế nguyên liệu thô 102,573 2,235 2.1 100,095 2,021 2.0 98,463 1,935 1.9
Xây dựng 1,396,950 35,488 2.5 1,379,724 29,351 2.1 1,390,226 21,944 1.6
Bán buôn, bán lẻ, nhà nghỉ – khách sạn và kinh doanh nhà hàng 3,423,713 153,904 4.3 3,389,669 134,609 3.8 3,339,161 81,985 2.4
Kinh doanh ELS; kinh doanh dịch vụ công, tư nhân 6,674,640 185,029 2.7 6,588,498 162,551 2.4 6,413,554 124,690 1.9
Điện, giao thông, liên lạc, tài chính (DHJK) 2,189,909 91,229 4.0 2,179,334 82,801 3.7 2,145,135 72,168 3.3
Bán buôn và Bán lẻ 2,295,763 75,394 3.2 2,285,425 73,336 3.1 2,268,039 53,069 2.3
Vận chuyển và kho bãi (Logistic) 703,634 40,621 5.5 703,624 41,733 5.6 703,211 34,443 4.7
Kinh doanh nhà hàng và lưu trú 1,127,949 78,511 6.5 1,104,243 61,273 5.3 1,071,123 28,916 2.6
Ngành Thông tin và Truyền thông 649,930 33,245 4.9 631,373 28,862 4.4 599,701 23,413 3.8
Kinh doanh tài chính và bảo hiểm 767,123 16,884 2.2 773,681 11,848 1.5 772,045 13,861 1.8
Bất động sản 441,669 6,394 1.4 431,529 6,897 1.6 423,335 6,178 1.4
Ngành dịch vụ chuyên nghiệp, khoa học và kỹ thuật 1,180,054 32,757 2.7 1,149,806 28,707 2.4 1,113,721 21,945 1.9
Quản lý cơ sở kinh doanh, hỗ trợ kinh doanh và kinh doanh dịch vụ cho thuê 1,127,827 33,875 2.9 1,123,837 24,900 2.2 1,109,965 20,404 1.8
Ngành dịch vụ giáo dục 980,294 21,331 2.1 976,343 21,181 2.1 960,723 13,545 1.4
Ngành y tế và ngành dịch vụ phúc lợi xã hội 2,037,749 57,053 2.7 2,007,098 54,433 2.6 1,919,812 41,730 2.1
Ngành dịch vụ liên quan đến nghệ thuật, thể thao và giải trí 269,685 11,246 4.0 266,790 8,333 3.0 260,995 6,955 2.6
Hiệp hội và tổ chức, sửa chữa và kinh doanh dịch vụ cá nhân khác 534,789 20,137 3.6 533,001 16,078 2.9 526,540 11,998 2.2

Theo bảng thống kê của Bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc trên, ta thấy có các ngành thiếu hụt nhân lực nhiều nhất 2022 là:

Trả lời câu hỏi “ở Hàn Quốc học ngành nghề nào ra dễ xin việc” hay “Các ngành đang thiếu nhân lực ở Hàn Quốc” thì chắc các bạn đã biết biết rồi (cứ ngành nào thiếu nhiều nhân lực là dễ xin việc nhất). Nhưng các bạn hãy chú ý, đây chỉ là thống kê của năm 2021 và 6 tháng đầu năm 2022, có thể 5-10 năm nữa tình hình sẽ thay đổi, nhưng các chuyên gia cho biết, sự thiếu hụt nguồn nhân lực ở Hàn Quốc với các ngành trên, còn có thể kéo dài đến tận năm 2045.

Bản gốc (Nguồn của Bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc)

2022 2021 2021
상반기 하반기 상반기
현원 부족인원 부족률(%) 현원 부족인원 부족률(%) 현원 부족인원 부족률(%)
전산업(5인 이상) 17,396,270 641,682 3.6 17,223,546 553,798 3.1 16,957,420 415,143 2.4
BC 광공업 (05-34) 3,711,057 176,032 4.5 3,686,321 144,486 3.8 3,669,343 114,356 3
B.광업(05~08) 12,274 244 1.9 12,422 219 1.7 12,384 114 0.9
C.제조업(10~34) 3,698,783 175,788 4.5 3,673,899 144,266 3.8 3,656,959 114,242 3
DS 사회간접자본 및 기타서비스업(35-96)(D-S) 13,685,212 465,651 3.3 13,537,225 409,313 2.9 13,288,076 300,787 2.2
D.전기, 가스, 증기 및 공기 조절 공급업(35) 69,222 480 0.7 70,657 359 0.5 70,178 451 0.6
E.수도,하수 및 폐기물 처리,원료 재생업(36~39) 102,573 2,235 2.1 100,095 2,021 2 98,463 1,935 1.9
F.건설업(41~42) 1,396,950 35,488 2.5 1,379,724 29,351 2.1 1,390,226 21,944 1.6
GI 도매 및 소매업 숙박 및 음식점업(45-47,55 3,423,713 153,904 4.3 3,389,669 134,609 3.8 3,339,161 81,985 2.4
ELS 사업;개인,공공서비스업(36-39,68-96) 6,674,640 185,029 2.7 6,588,498 162,551 2.4 6,413,554 124,690 1.9
DHJK 전기,운수,통신,금융업(DHJK) 2,189,909 91,229 4 2,179,334 82,801 3.7 2,145,135 72,168 3.3
G.도매 및 소매업(45~47) 2,295,763 75,394 3.2 2,285,425 73,336 3.1 2,268,039 53,069 2.3
H.운수 및 창고업(49~52) 703,634 40,621 5.5 703,624 41,733 5.6 703,211 34,443 4.7
I.숙박 및 음식점업(55~56) 1,127,949 78,511 6.5 1,104,243 61,273 5.3 1,071,123 28,916 2.6
J.정보통신업(58~63) 649,930 33,245 4.9 631,373 28,862 4.4 599,701 23,413 3.8
K.금융 및 보험업(64~66) 767,123 16,884 2.2 773,681 11,848 1.5 772,045 13,861 1.8
L.부동산업(68) 441,669 6,394 1.4 431,529 6,897 1.6 423,335 6,178 1.4
M.전문, 과학 및 기술 서비스업(70~73) 1,180,054 32,757 2.7 1,149,806 28,707 2.4 1,113,721 21,945 1.9
N.사업시설관리, 사업지원 및 임대서비스업(74~76) 1,127,827 33,875 2.9 1,123,837 24,900 2.2 1,109,965 20,404 1.8
P.교육 서비스업(85) 980,294 21,331 2.1 976,343 21,181 2.1 960,723 13,545 1.4
Q.보건업 및 사회복지 서비스업(86~87) 2,037,749 57,053 2.7 2,007,098 54,433 2.6 1,919,812 41,730 2.1
R.예술, 스포츠 및 여가관련 서비스업(90~91) 269,685 11,246 4 266,790 8,333 3 260,995 6,955 2.6
S.협회 및 단체,수리 및 기타개인서비스업(94~96) 534,789 20,137 3.6 533,001 16,078 2.9 526,540 11,998 2.2

    CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN

    + Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m)

    + Địa chỉ văn phòng Tp. HCM : số 1 Phổ Quang, phường 2, Tân Bình (tòa nhà Sovilaco)

    + Địa chỉ văn phòng Cần Thơ : 40 đường B30 KDC 91b, phường An Khánh, quận Ninh Kiều

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI

    Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo)

    Em Trang: 0976 694 081 (Zalo)

    Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo)

    Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo)

    Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo)

    Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo)

    Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo)

    Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo)

    Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo)

    Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN NAM - TP. HCM

    Vũ Lộc: 0902 060 439 (Zalo)

    Quốc Hùng: 0918 905 193 (Zalo)

    Đan Mi: 0914 474 648 (Zalo)

    Vi Vi: 0362 892 032 (Zalo)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TÂY - CẦN THƠ

    Anh Vũ: 0933 873 797 (Zalo)

    korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.