Seoul Campus của trường đại học Konkuk đã nhận được phần thưởng của tổng thống cho giải thưởng quản lý chất lượng quốc gia. Theo đánh giá của các trường đại học thế giới và giáo dục cao cấp ở Anh, trường đại học Konkuk xếp hạng thứ 12 trong nước.
Theo đánh giá của các trường đại học quốc gia Joong Ang Ilbo, trường đại học Konkuk đứng thứ 15 trong các trường đại học quốc gia, xếp thứ 5 trong hệ thống các trường đại học văn hóa.

Khuôn viên trường đại học Konkuk
Đại học Konkuk là sự lựa chọn hàng đầu của dự án hợp tác côngg nghiệp đại học – lãnh đạo (LINC +)
- Sở hữu Campus rộng lớn và sinh đẹp nằm ngay giữa long thủ đô Seoul
- Tự hào có mạng lưới hợp tác quốc tế lớn mạnh (giao lưu với 448 trường đại học tại 60 quốc gia)
- Có nhiều chế độ học bổng dành cho sinh viên, đồng thời tham gia các hoạt động cống hiến cho xã hội
- Sở hữu khu kỹ túc xã hiện đại được trang bị tiên tiến nhất tại hàn quốc
- Đứng thứ 7/10 của các trường đại học của hàn quốc (theo khảo sát của Realmeter)
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ
Được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc Trao Bằng Khen Xuất Sắc Về Quản Lý Sinh Viên Quốc Tế.
Sở hữu đội ngũ giáo viên ưu tú, có thực lực được chứng nhận bởi Bộ Giáo dục, xây dựng chương trình học theo phân cấp hợp lý
- Là cơ sở chuyên đào tạo ngôn ngữ được thành lập năm 1971
- Mô hình đào tạo đặt trọng tâm là học sinh, đội ngũ hơn 90 giáo viên quan tâm đến trình độ học của từng cá nhân học sinh
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chỉ định là điểm tổ chức thi năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK)
- Có các chương trình ngoại khóa thú vị kéo dài 2 ngày 1 đêm dành cho toàn bộ các sinh viên theo học khóa tiếng Hàn Quốc (thăm quan núi Seorack, Gyeongju …)
- Các sinh viên đạt cấp 4 tại khóa học tiếng hàn 100% đủ điều kiện nhập học chuyên ngành tại trường
- Cung cấp ký túc xã cho toàn bộ sinh viên theo học các khóa ngôn ngữ
Contents
Điều kiện nhập học
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thong (cấp ba) trở lên hoặc tương đương
Hướng dẫn các mạng mục cần chuẩn bị:
Học phí khóa học tiếng Hàn
- Phí xét tuyển: 150,000 won
- Học phí 1 năm học tiếng Hàn: 6,400,000 won (khoảng 130 triệu đồng)
- Ký túc xã 6 tháng: 2,549,000 won
- Tiền ăn 3 bữa/6 tháng: 640,000 won
Các khoản phí khác xem trên invoice trường gửi về
Nộp học phí
+ Sau khi xét tuyển hồ sơ, nhà trường sẽ thong báo thong tin đến học sinh trúng tuyển
+ Hướng dẫn nộp học phí
- Tên nghân hàng: ShinhanBank
- Số tài khoản: 56100396040674
- Chủ tài khoản: Konkuk University
- Những điều cần lưu ý – phải nộp học phí bằng tài khoản đứng tên học sinh.
– Nộp trước toàn bộ học phí của 4 học kỳ.
– Học sinh sẽ phải nộp thêm hóa đơn nộp học phí nếu được yêu cầu.
Hưỡng dẫn hoàn trả học phí
- Cách thức đăng ký
+ Hồ sơ: đơn đăng ký hoàn tiền( mẫu của trường) và bản sao sổ tài khoản ngân hàng.
+ Đối tượng đăng ký: theo nguyên tắc không chấp nhận bất cứ trường hợp nào nhờ người ngoài
đăng ký hộ.
- Thanh toán hoàn trả
+ Những học sinh đã được cấp visa muốn hủy khóa học phải thông báo lên lãnh sự quán Hàn Quốc
tại Việt Nam. Phía lãnh sự quán sẽ cấp giấy tờ thong báo việc hủy visa cho học sinh. Trong vòng
1 tháng sau khi nhận được giấy này, học sinh phải nộp lại kèm các hồ sơ liên quan cho trường để
được nhận lại tiền học.
+ Học sinh không được chuyển trường
+ Ngoài trường hợp học sinh phải về nước do có lý do riêng (có visa nhưng hủy), những trường
hợp khác đã đóng học phí trước 1 năm sẽ không được hoàn trả lại.
Kỳ thi phân chia lớp – Lịch trình học 2019
- Đối tượng tham gia: những học sinh mới có nguyện vọng theo khóa học tại trung tâm.
- Các hạng mục thi: Đọc, Viết, Nói.
- Lưu ý: Những học sinh ko tham gia kỳ thi phân chia lớp sẽ tự động được phân vào cấp 1 (sơ cấp).
Tiết học
- Thời gian tiết học
+ 1 năm có 4 học kỳ ( xuân, hạ, thu, đông), 1 học kỳ là 10 tuần.
+ tuần 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6). 1 ngày học 4 giờ (từ 09:00 đến 13:00) hoặc tiết học
chiều (từ 13:30 đến 17:30) * các lớp học sợ cấp có thể được bố trí vào thời gian buổi
chiều tùy thuộc vào trung tâm.
- Giảng dạy theo trình độ tiếng hàn: cấp 1-2 (sơ cấp), cấp 3-4 (trung cấp), cấp 5-6 (cao cấp).
- Tiết học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó chủ nhiệm dạy theo nhóm.
Những hoạt động chủ yếu
- Những hoạt động trong tiết học: học sinh sẽ có cơ hội được trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc giống như những bài học.
- Những hoạt động ngoài tiết học: học sinh có thể tùy chọn tham gia các hoạt động sau buổi học ( không bắt buộc)
- Những chương trình
+ tiết học dã ngoại: tiết học dã ngoại sẽ có vào các kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm)
với mục đích giúp các e học sinh gàn gũi nhau hơn, đồng thời là cơ hội trải nghiệm văn
hóa Hàn Quốc.
+ Các kỳ học mùa hè/ mùa đông thay vì tiết học dã ngoại sẽ là các bài phát biểu, cuộc thi viết tiếng
Hàn, hội chợ hay làm phim.
Tăng cấp bậc trình độ
- Điều kiện: những học sinh đi học đầy đủ, điểm danh không vắng mặt trên 80% trở lên, điểm trung bình học kỳ là 70 điểm trở lên (thang điểm 100).
- Hình thức điểm danh: học sinh đi muộn 3 lần sẽ tính thành 1 lần vắng mặt
- Điều kiện cần lưu ý: những học sinh vắng mặt quá nhiều (dưới 80%) không có lý do chính đáng sẽ không được gia hạn visa.
Chế độ học bổng
- Học bổng dành cho học sinh cần cù: đi học đủ 100% ( 50 ngày, 200 giờ) sẽ được miễn giảm hay được hoàn trả lại 10% học phí cho học kỳ tiếp theo.
- Chú thích: mỗi học sinh cùng một lúc có thể nhận được cả hai loại học bổng nói chên.
Điều cần lưu ý
- Những trường hợp học sinh sau 3 lần không được lên cấp hoặc trường hợp không tuân thủ quy định của ký túc xã sẽ bắt buộc phải quay trở về nước. quy định khi ở ký túc xã: không được hút thuốc trong phòng ký túc, không được uống rượu, xay, xỉn, không được cho người ngoài vào ký túc.
Hướng dẫn nhập học Đại học Konkuk
Điều kiện nhập học
- Sinh viên mới (năm thứ 1)
+ Sinh viên đã hoàn thành hệ chính quy từ tiểu học đến trung học phổ thông tại nước sở tại.
+ Những trường hợp sinh viên có bố có mẹ không mang quốc tịch Đại Hàn Dân Quốc.
- Học sinh học hệ liên thong ( năm thứ 3)
+ Những sinh viên có đầy đủ các điều kiện trên
+ sinh viên có thành tích tốt, đã hoàn thành ½ tiến trình học trình để tốt nghiệp hoặc sinh viên đã
Học trên 2 năm hệ đại học chính quy tại nước sở tại
+ Sinh viên có thành tích tốt đã hoặc sẽ tốt nghiệp trường cao đẳng khóa học chính quy 3 năm.
(trung quốc là 3 năm)
+ khoa thiết kế và nghệ thuật không nhận sinh viên học liên thong.
- Điểm chung
+ Sinh viên học online, sinh viên học nghề hoặc chưa hoàn thành khóa học chính quy tại các
Trường đại học trong và ngoài nước không thể đăng ký nhập học.
+ trường hợp học sinh đã được TOPIK cấp 3 trở lên.
+ Học sinh đã theo học tối thiểu từ cấp 3 trở lên từ chung tâm tiếng Hàn Quốc trường đại học
Konkuk.
+ Học sinh có trên hai quốc tịch, trong đó có quốc tịch Đại Hàn Dân Quốc sẽ ko được chấp thuận
Để đăng ký nhập họctheo chế độ dành cho người nước ngoài.
+ Trường Hợp học sinh đã học qua cấp 4 tại trung tâm và điểm danh đầy đủ trên 90% sẽ được
Đặc cách nhập học thẳng vào chương trình Đại học
+ Học sinh sẽ không được đăng ký vào các khoa có lien quan hay sử dụng tiếng mẹ đẻ.
Thông tin các khoa tuyển sinh
khoa | nghành | Sinh viên năm nhất | Sinh viên trao đổi | Sinh viên bằng kép |
liberalarts | Korean language & literature | o | o | o |
English language & literature | o | o | o | |
Chinese language & literature | o | o | o | |
philosophy | o | o | o | |
history | o | o | o | |
geography | o | o | o | |
Media & communication | o | o | o | |
(journalism & mass media | ||||
Cultural industries & content | o | o | o | |
mathematics | o | o | o | |
physics | o | o | o | |
sciences | chemistry | o | o | o |
architecture | architecture | o | o | o |
engineering | Civil and environmenta engineering | o | o | o |
Mechanical engineering | o | o | o | |
Electrical engineering | o | o | o | |
Chemical engineering | o | o | o | |
Software | o | o | o | |
Computer science & engineering | o | o | o | |
Aerospace information engineering | o | o | o | |
Biological engineering | o | o | o | |
Industrial engineering | o | o | o | |
Technology convenrgence enginnering | o | o | x | |
socialscience | Political science | o | o | o |
economics | o | o | o | |
Public administration | o | o | o | |
International trade | o | o | o | |
Applied statistics | o | o | o | |
Global business | o | o | o | |
Business administration | Business administration | o | o | o |
Management of technology | o | o | o | |
Real estate studies | o | o | o | |
Sanghuh life science | Biological science & technology | o | o | o |
Animal science & technology | o | o | o | |
Food resources science | o | o | o | |
Animal resources | o | o | o | |
Food distribution science | o | o | o | |
Environmental health science | o | o | o | |
Forestry and landscape architecture | o | o | o | |
Art & design | Communication design | o | x | o |
Industrial design | o | x | o | |
Apparel design | o | x | o | |
Living design | o | x | o | |
Contemporary arts | o | x | o | |
Film & moving image – moving image | o | x | o | |
Film & moving image – directing | o | x | o | |
Film & moving image – acting | o | x | o |
Cách thức tuyển chọnHưỡng dẫn nhập học đại học Konkuk
Điều kiện tuyển chọn | Bằng năng lực tiếng hàn (TOPIK) | XÉT TUYỂN HỒ SƠ |
TỔNG HỢP | Pas/FAI | Pas/FAIL |
- + Những sinh vên đăng ký chuyên ngành thiết kế, nghệ thuật sẽ được tính điểm đánh giá portfolio vào điểm đánh giá tổng hợp.
- + Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Quốc (stardard-TOPIK): là kỳ thi do chính phủ hàn quốc đứng ra tổ chức mọi thong tin có thể xem trực tiếp tại đường link. Sinh viên đạt được cấp 3 TOPIK trở lên cũng đồng nghĩa là đã vượt qua cấp 3 tại trung tâm học tiếng hàn
Hưỡng dẫn đăng ký nhập học
- Các bước đăng ký
Đăng ký online tháng 10~11> nhập học tháng 3 tháng 4~5> nhập học tháng 9 | Nộp hồ sơ | Xét tuyển hồ sơ | Thong báo trúng tuyển | Đang ký sinh viên | Khai giảng kỳ mùa xuân 1/3 khai giảng kỳ mua thu 1/9 |
Hướng dẫn học phí và chế độ học bổng
Danh sách các khoa | Phí nhập học | Phí tiết học/kỳ | Tổng |
College of liberal arts/college of political science/college of commerce& economics/college of business administration/college of global integrated studies ( division of global business) | Krw 938,000 | Krw 3,482,000 | Krw 4,420,000 |
College of sciences/college of sanghuh life science/college of art & design(apparel design major)/college of global integrated studies (division of interdisciplinary studies) | 938,000 | Krw 3,482,000 | Krw 5,116,000 |
College of ảchitecture/college of engineering/college of software convergence/college of art& design(except apparel design mahor) | 938,000w | krw 4,874,000 | Krw 5,810,000 |
- Tiền học phí có thể thay đổi theo mỗi năm
- Chế độ học bổng dành cho sinh viên mới
Học bổng
Phân loại | Học bổng |
– Sinh viên đã có chứng chỉ TOPIK | Giảm 30% phí tiết học |
– Sinh viên đã học xong cấp 3 tại trung tâm tiếng Hàn Quốc trường Konuk | |
– Học sinh đã có chứng chỉ TOPIK 4 | Giảm 40% phí tiết học |
– Học sinh đã học xong cấp 4 tại trung tâm tiếng Hàn quốc trường Konkuk | |
– Học sinh đã có chứng chỉ TOPIK 5 | Giảm 50% phí tiết học |
– Học sinh đã học xong cấp 5 tại trung tâm tiếng Hàn Quốc trường Konkuk | |
– Học sinh đã có chứng chỉ TOPIK 6 | Giảm 60% phí tiết học |
– Học sinh đã học xong cấp 6 tại trung tâm tiếng Hàn Quốc trường Konkuk |
- Chế độ học bổng dành cho sinh viên đang theo học:
Điểm học trình | Học bổng |
3.0 trở lên ~ 3.19 | Giảm 20% học phí |
3.2 trở lên ~ 3.5 | Giảm 40% học phí |
3.5 trở lên ~ 4.0 | Giảm 70% học phí |
Trên 4.0 | Giảm 100% học phí |
Lưu ý: điểm trung bình tối đa 4.5 |
- Điều kiện nhập học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ chính quy Đại học nước sở tại
- Những trường họp sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Đại Hàn Dân Quốc.
- Đạt được một trong các điều kiện về trình độ tiếng như sau:
+ sinh viên đã có TOPIK cấp 3 trở lên.
+ sinh viên đạt điểm quy định các kỳ thi về năng lực tiếng anh (TOPFE LBP 550, CBT 210, IBT 80/ IELTS 5.5/ TEPS 550).
- Trường hợp sinh viên sử dụng tiếng Hàn chưa thành thạo khi xin nhập học bằng bảng điểm tiếng anh phải liên lạc trước văn phòng khoa tương ứng để nhận được sự tư vấn.
- Sinh viên có nguyện vọng học khoa tiếng Hàn bắt buộc phải có TOPIK 5 trở lên.
Hưỡng dẫn về khóa học thạc sĩ
- Sinh viên đã tốt nghiệp đã tốt nghiệp chương trình Đại Học Tại Hàn Quốc hoặc nước sở tại (bao gồm các sinh viên sẽ tốt nghiệp vào tháng 2 hoặc tháng 8)
- Theo bộ luật Han Quốc những trường hợp được chứng nhận chình độ học vẫn tương đương hoặc cao hơn các nội dung chên có thể đăng ký nhập học.
- Giới hạn: ở một số khoa hay chuyên ngành đặc biệt như y, dược, thú y, công nghệ sinh học, hóa học, vật lý, chỉ nhận sinh viên vốn học những chuyên ngành tương ứng.
Hưỡng dẫn về khóa học tiến sĩ
- Sinh viên đã tốt nghiệp khóa học thạc sĩ tại Hàn Quốc nước sở tại (bao gồm các sinh viên sẽ tốt nghiệp vào tháng 2 hoặc tháng 8
- Giới hạn
+ Ở một số khoa hay chuyên ngành đặc biệt như y, dược, thú y, công nghệ sinh học, hóa học vật lý, chỉ nhận sinh viên vốn học các chuyên ngành tương ứng.
+ những ngành tổng hợp công nghệ mới gồm cơ khí, nông nghiệp,y, dược cũng chỉ nhận sinh viên vốn học các chuyên ngành tương ứng.
Thông tin các khoa
khoa | ngành | Chương trình | Chuyên ngành | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Humanities and social science | Korean language & literature | 0 | 0 | Korean language, classical literature, modern literature teaching Korean as a foreign language |
English language & literature | 0 | 0 | English language & teaching English English linguistics | |
Japanese culture & language | 0 | 0 | Japanese culture, Japanese education | |
Chinese language & literature | 0 | 0 | Comparative study of chinese-korean language & linguistics | |
philosophy | 0 | 0 | Oriental philosophy, westem philosophy | |
history | 0 | 0 | Korean history oriental history, westem history | |
education | 0 | 0 | Curriculum, education administration school management, counseling psychology, early childhood education, educational psychology measurement & statistics gifted education psychological measurement and statistics | |
Politics | 0 | 0 | Comparative politics, political thoughts, international politics, Korean politics | |
law | 0 | 0 | law | |
Public administration | x | 0 | Phd-pblic administration, policy science, urban regional development | |
economics | 0 | 0 | economics | |
khoa | ngành | Chương trình | Chuyên ngành | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Humanities and social science | Business administration | 0 | 0 | Operation management and management science, accounting, finance, human resource management, marketing, strategy and international business |
Management of technology | 0 | 0 | Echnology innovation business administration, national technology business administration, venture technology business administration | |
International commerce & business | 0 | x | International commerce (for chinese student only no Korean student) | |
Business intelligence | 0 | 0 | Business intelligence mis | |
International trade | 0 | International management, international economics, international commerce | ||
Applied statistics | x | 0 | Ma-applied statistics,finance. Insurance statistics | |
0 | x | Phd- applied statistics | ||
Livestock management& marketing economics | 0 | 0 | Livestock management, marketing economics | |
Real estate | 0 | 0 | Eal estate policy, real estate finance& investment real estate management, real estate constrction and development | |
Consumer information science | 0 | 0 | Consumer information, consumer retailing service | |
Educational technology | 0 | 0 | Educational technology | |
Advanced industry fusion | 0 | 0 | Entrepreneurial of industry fusion, venture management engineering, technology commercialization | |
Arts and physical | music | Voice,composition,piano, orchestral perfarmance | ||
design | Visual communication design, environment design, industrial design, multimedia design | |||
Art&crafts | Ceramic art, metal crafts | |||
Contemporary art | Contemporary art | |||
Physical education | Physical education | |||
Moving image | Moving image | |||
Natural science | Biological science | Botany, zoology, microbiology, biological science | ||
khoa | ngành | Chương chình | Chuyên ngành | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Natural science | chemistry | 0 | 0 | Organic chemistry, biochemistry, inorganic chemistry, physical chemistry, analytical chemistry |
physics | 0 | 0 | Solidstate physics, nuclear & particle physice, applied physics,thermal & statistical physics, quantum phases & devices | |
geograpphy | 0 | 0 | Climatology, landscape of water and landfrom, geography of regional information and contents | |
mathematics | 0 | 0 | mathematics | |
Animal biotechnology | 0 | 0 | Animal biotechnology | |
Animal science & technology | 0 | 0 | Animal science & technology | |
Food science & biotechnology of animal | 0 | 0 | Foo science of animal resources, food science and biotechnology | |
Environmental science | 0 | 0 | Environmental science | |
Environmental health service | 0 | 0 | Environmental health science | |
Forestry & landscape architectur | 0 | x | Forestry & landscape architecture | |
Bio-industrial technology | 0 | 0 | Bio-industrial technology | |
Stem cell & regenerative biotechnology | 0 | 0 | Stem cell & regenerative biotechnology | |
Bio-resources food science | 0 | 0 | Bio-resources food science | |
Bioscience & biotechnology | 0 | 0 | Bioscience & biotechnology | |
Mathematics education | 0 | 0 | Mathematics education | |
clothing | 0 | 0 | Clothing design & total coordination, fashion marketing clothing construction 7 clothing comforte science, textile design | |
Biomedical science & technology | 0 | 0 | Biomedical science & technology | |
Advanced translational medicine | 0 | 0 | Translational stem cell medicine, molecular translational medicine | |
enginnering | Chemical engineering | 0 | 0 | Chemical engineering |
khoa | ngành | Chương trình | Chuyên ngành | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
engineering | Industrial engineering | 0 | 0 | Industrial engineering |
Electrical engineering | 0 | 0 | Electric machinery & power electronics, energy system engineering, electronic materials and sensor, control & biomedical engineering | |
Electronic information & communication engineering | 0 | 0 | Electronic information & communication | |
Organic & nano system engineering | 0 | 0 | Organic & nano system engineering | |
architecture | 0 | x | Ma-planning design, housing environment, architectural structure, urban planning, architectural material construction & equipment | |
x | 0 | Phd- planning design, housing enrivonment, architectural engineering | ||
Civil engineering | 0 | 0 | Civil engineering | |
Microbial engineering | 0 | 0 | Thermo flouid & power engineering, dynamics & control | |
Environmental Engineering | 0 | 0 | Environmental engineering | |
Computer & Information communication Engineering | 0 | 0 | Computer science & engineering, Information & communication | |
Materials chemistry & engineering | 0 | 0 | Materials ehemistry & engineering | |
Mechanical engineering | 0 | 0 | Design & materials, production and Automation | |
Aerospace information system | 0 | 0 | Aerospace Information system | |
Civil, Environmen & plant engineering | 0 | 0 | Civil, environment & plant engineering | |
Advanced technology fusion | 0 | 0 | Intelligent biotechnology, interdisciplinary information technology, informative environment technology, intelligent micr/nano system | |
Intenet & multimedia engineering | 0 | 0 | Internet & multimedia engineerin | |
khoa | ngành | Chương trình | Chuyên ngành | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Medicine | medicine | 0 | 0 | Cellular and molecular medicine, neuroscience, morphology and physiology, infection and immunology &, molecular genetics & pathology, social medicine, tumor biology, clinical science, metabolism & aging, advanced translational medicine, translational stem cell medicine |
Veterinary medicine | 0 | 0 | Veterinary anatomy & cell biology, veterinary physionlogy, veterinary theriogenology & animal reproductive technology, veterinary pharmacology & toxicology, veterinary microbiology & infectious disease, veterinary surgery, veterinary public health, veterinary biomedicine, veterinary medical imaging, laboratory animal medicine | |
Inter disciplinary integrated courses | Culture contemts & communication | 0 | 0 | Culture contents, communication |
Worlđ heritage | 0 | 0 | World heritage protection, world heritage promotion | |
Humanities for unification | 0 | 0 | Humanities for unification | |
Smart ilc convergence | 0 | X | Art ict convergence | |
National security and disaster management | 0 | 0 | National security strategy, disaster safety management | |
Human image | 0 | 0 | Human image | |
Date science | 0 | 0 | Date science | |
Literature and art therapy | 0 | 0 | Literature theraphy, art therapy |
- Sau khi hết hạn nhận hồ sơ đăng ký qua internet, sinh viên không được đổi khoa và chuyên ngành (sau khi vào học chính thức cũng không được đổi).
Hưỡng dẫn nhập học cho người nước ngoài hệ cao đẳng
Cách thức xét tuyển hồ sơ (điểm chung)
- Cách thức tuyển sinh sinh viên nước ngoài nhập học chủ yếu sẽ thong qua khâu thẩm định hồ sơ. Những chuyên ngành khác lien quan đến nghệ thuật sẽ có bài phỏng vấn thêm sau khi nộp hồ sơ
Phân loại lĩnh vực | Thẩm định hồ sơ | Phỏng vấn | Lưu ý |
Humanities and social, engineering, medicine, physical, inter-disciplinary integrated courses | Có | Không | * tùy vào các khoa hay ngành học sẽ có thêm các bài phỏng vấn ( sinh viên bắt buộc phải tham gia) |
0 | (x) | ||
Art | Có | Có | * sinh viên theo học khoa chuyên ngành nghệ thuật bắt buộc phải nắm được thời gian phỏng vấn để tham gia |
0 | 0 |
- Sinh viên thi tuyển các ngành nghệ thuật cần chuẩn bị:
+ Khoa âm nhạc: tuyển chọn dưới dạng thi thực hành
+ Khoa thiết kế thời trang (nộp vào ngày phỏng vấn)
- Khóa học thạc sĩ. Nộp portfolio.
- Khóa học tiến sĩ. Portfolio
- Khoa công nghệ (nộp vào ngày phỏng vấn)
- Nộp portfolio – từ 15 bức ảnh trở lên hoặc cd file
- Bản kế hoặch nghiên cứu – 1~2 trang a4.
- Khoa mỹ thuật hiện đại (nộp vào ngày phỏng vấn)
- Nộp portfolio tập trung vào chuyên ngành nghiên cứu.
+ Painting: Ảnh khổ giấy A4 (ghi rõ tiêu đề, kích thước, năm sang tác).
+ Sculpture & installation: Ảnh khổ giấy A4 ( ghi rõ tiêu đề, nguyên liệu, kích thước, năm chế tác).
+ Media art: hình khổ A4 (sao chép đoạn vi deo vào video file cd rồi nộp)
+ Bản kế hoạch ngiên cứu: 1 trang A4
Học phí học chuyên ngàn / học kỳ
Lĩnh vực chuyên ngành | Phí nhập học | Phí tiết học | Tổng | Các khoản khác |
Humanities & social science natural science/physical | KRW 1,015,000 | KRW 4,369,000 | KRW 5,384,000 | KRW 23,000 |
Natural science/physical | KRW 1,015,000 | KRW 5,240,000 | KRW 6,255,000 | KRW 23,000 |
Engineering/ Arts | KRW 1,015,000 | KRW 6,115,000 | KRW 7,130,000 | KRW 23,000 |
Veterinary medicine | KRW 1,015,000 | KRW 6,674,000 | KRW 7,689,000 | KRW 23,000 |
Medicine | KRW 1,015,000 | KRW 7,427,000 | KRW 8,422,000 | KRW 23,000 |
- + học phí có thể thay đổi theo từng năm
- + học phí của các chuyên ngành kỹ thuật giáo dục và kỹ thuật công nghiệp mới được áp dụng bằng các chuyên ngành khoa học.
Học bổng (học kỳ)
Phân loại học bổng | Phân loại chuyên ngành | Nội dung | ||
Đối tượng | Trợ cấp | Chú thích | ||
Sinh viên nước ngoài mới( học kỳ) | Chuyên ngành trường | · Năng lực tiêngs hàn (S-TOPIK) đạt cấp 6 | Giảm 50% phí tiết học | Đạt được 1 trong 2 tiêu chuẩn về ngôn ngữ |
· Năng lực tiếng anh (TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550) trở lên | ||||
· Năng lực tiếng hàn (S-TOPIK) từ cấp 3 đến cấp 5 | Giảm 30% phí tiết học | |||
Chuyên ngành khoa học công nghệ | · Năng lực tiếng hàn (S-TOPIK) đạt cấp 3 trở lên | Giảm 50% phí tiết học | ||
· Năng lực tiếng anh (TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550) trở lên | ||||
Chuyên ngành thường | · Điểm trung bình học kỳ trước trên 4.25 | Giảm 50% phí tiết học | Sau 4 học kỳ sẽ không có học bổng | |
Sinh viên đang theo học (học kỳ 2~4) | · Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.50 ~ 4.24 | Giảm 30% phí tiết học | ||
· Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.50 trở xuống | 0% | |||
Chuyên ngành khoa học công nghệ | · Điểm trung bình học kỳ trước trên 3.50 | Giảm 50% phí tiết học | ||
· Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.50 trở xuống | 0% |
+ các sinh viên theo chuyên ngành kỹ thuật thong qua giấy giới thiệu từ giáo sư để nhập học khi đạt đủ các tiêu chuẩn về ngôn ngữ như trên và nộp trong thời gian quy định sẽ được giảm 50% phí tiết học ngay sau đó ( sau thời hạn đăng ký sẽ vô hiệu).+ chuyên ngành thường: xã hội nhân văn, nghệ thuật/ chuyên ngành khoa học: khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y học
Ku:L HOUSE ký túc xá
Không gian thoải mãi và yên tĩnh cho sinh viên
Ku:L HOUSE
KU:L HOUSE là ký túc xá đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng thông qua vốn đầu tư tư nhân, là một ký túc xá kiểu mới với tiêu chí” tạo ra một môi tường học tập sinh sống kiểu mới”.
KU:L HOUSE là ký túc xá tốt nhất dành cho sinh viên với đầy đủ các thiết bị tiện ngi và hệ thống an ninh hàng đầu hiện nay.
Quy mô
Phân loại | Tên khu nhà | Số phòng | Số người sử dụng | Quy mô (tầng) |
Tổng | ||||
Nam | vision | 331 | 616 | Diên tích phòng ngủ rộng 20.52m |
lake | 506 | 961 | ||
Nữ | frontier | 220 | 404 | |
dream | 540 | 1,014 | ||
global | 38 | 75 | ||
Tổng | 1,635 | 3,070 |
Các trang thiết bị chính
- Đội ngũ bảo vệ, hệ thống an ninh hàng đầu
- Xây dựng bằng các vật liệu kiến trúc thân thiện cho môi trường
- Lắp đặt cổng ra vào an ninh thong minh speed gate
- Trang bị hệ thống chống chay tiên tiến tại các tầng
- Hệ thống sưởi sàn
- Trang bị điều hòa tại các phòng
Các trang thiết bị tiện ích
- Căng tin: sinh viên có thể đăng ký tự chọn 1 trong 2 lựa chọn dưới đây để bữa ăn phù hợp với khẩu vị A (món ăn nước ngoài/ món ăn hạng nhất), b (món ăn hàn)
- Internet: mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miến phí tại các khu nhà.
- Tv cable: cung cấp 56 kênh truyền hình miến phí.
- Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt.
- Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà.
- Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời.
Các trương chình giáo dục
- Giáo dục cơ bản về an toàn khi ở tại ký túc xá
- Chương trình trải nghiệm văn hóa tại các nước dành cho sinh viên ưu tú ở ký túc xá
- Lễ hội ký túc xá: KU:L DAY
- Chương trình giao lưu văn hóa giữa sinh viên hàn với sinh viên nước ngoài
- Glocal càe là một không gian được mở nhằm mục đích giúp sinh viên năng cao trình độ tiếng cũng là nơi lý tưởng cho những sinh viên ưa thích học trong bầu không khí quán café.
- Xây dựng các phòng họp nhóm, study room riêng dành cho việc học tại ký túc xá
- Chế đọ học bổng cho ký túc xá
Trang thiết bị thể dục cho thể thao
- Phòng tập thể hình quy mô lớn
- Mở các lớp nhảy yoga và nhảy
Các trang thiết bị tiện ích sinh hoạt
- ở tầng 1 của các khu nhà: có bố trí khu vực để học sinh có thể giặt là quần áo (máy giặt, máy vắt, bàn là) và nơi để bảo quản bưu kiện được gửi đến.
- ở tầng 12 của các khu nhà có bố trí khu vực riêng hút thuốc.
- khu nhà frontier: căng tin
- tầng hầm 1 khu nhà dream: cửa hàng tiện ích GS25/ cửa hàng bánh kẹo/ quầy ăn uống nhẹ/ quán café/ tiệm làm tóc/ phòng giặt là/ thư viện.
- tầng 1 khu nhà lake: GLOCAL CAFÉ, JOB HOUSE.
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam