So sánh giá cả thực phẩm ở Hàn Quốc so với Việt Nam

Dưới đây là bảng so sánh giá cả một số mặt hàng thực phẩm ở Hàn Quốc, đây là các mặt hàng thiết thực trong đời sống hàng này, mời các bạn tham khảo…

chú ý: 1 won (원) Hàn tương đương với khoảng 20 đồng Việt Nam – Vậy 1000 won = khoảng 20,000 đ

냉장 백숙용 생닭 (1kg)

5,480 

Giá gà ta làm rồi bán ngoại chợ (1kg)

100.000 đ

국내산돈뒷다리불고기용 (1kg)

4,800 원

Thịt lợn lạc mông (1kg)

352.800 đ

 

국내산 돼지삼겹살구이용(1kg)

15,800원

Thịt ba chỉ tươi (1kg)

150,000 đ

손질 생고등어_마리 (400g)

3,480 원

Cá thu ướp đá ở Nghệ An (1kg)

630.000 ₫

 

국내산 급냉 숫꽃게 1kg (특대사이즈/2-4미내외)

24,900원

Ghẹ biển Cam Ranh (1kg)

460,000 đ

 

블랙타이거 20마리 500g

9,900원

 

Tôm sú 1kg có khoảng 40 con

310,000 đ/kg

 

청경채(봉)

1,880원

 

Cải thìa (300g)

130,000 đ

소고기 냉장 탑 블레이드 (1kg)

22,800 원

Bắp bò ngoài chợ (1kg)

156,000 đ

행복생생란(대란)(30입)

5,780원

Trứng gà công nghiệp (30 quả)

63,000 đ

엘그로 정갈한쌀(10kg)

37,800원

 

Biển giá / 1kg gạo các loại, ở chợ khu vực Hà Nội

Trên đây chỉ là cập nhật giá cả các mặt hàng thiết yếu vào ngày 25/12/2020, giá cả có thể thay đổi theo từng ngày. Dựa vào bảng so sánh trên thì có một số mặt hàng giá cả ở Hàn và ở Việt Nam gần như nhau: Như giá thịt gà ở Hàn khoảng 5,480 won = khoảng 110,000 đ, còn giá thịt gà ở Việt Nam cũng khoảng 100,000 đ. Cụ thể thì các bạn hãy xem chi tiết các mặt hàng trên.

korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.