Contents
- 1 Cập nhật Đề thi viết PV xin visa ở DSQ Hàn Quốc
- 1.1 Kinh nghiệm PV xin visa du học Hàn ở ĐSQ Hàn Quốc
- 1.2 Giải trình câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn ở trên
- 1.3 CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN + Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m) TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo) Em Trang: 0976 694 081 (Zalo) Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo) Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo) Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo) Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo) Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo) Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo) Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo) Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)
Cập nhật Đề thi viết PV xin visa ở DSQ Hàn Quốc
Đề thi viết (Phỏng vấn xin visa ở đại sứ quán Hàn hôm nay ngày 11/08/2022), dưới đây là bản học sinh pv xong dịch ra gửi về công ty du học Knet, còn phía dưới sẽ có bản gốc bằng tiếng Hàn của DSQ.
Các câu hỏi gốc học sinh được nhân viên DSQ Hàn phát để làm như sau:
1. 자기소개 영어&한국어?
2. 58,291 십진수 쓰기?
3. 800:40
4. X 찾기?
5. X^2 찾기?
6. 무슨 학과를 선택했습니까?
7. 자기 고향 소개?
8. 10년 후에 자기의 모습, 하고 싶은 일?
9. 어디에 여행하고 싶으세요?
10. 한국 유학 목적?
Chú ý: Khi làm bài xong nhân viên DSQ có thể sẽ hỏi bằng tiếng Hàn từ 1 – 10 câu, tuỳ từng trường hợp khác nhau, các câu hỏi cũng soay quang vấn đề giao tiếp, “giao tiếp cơ bản”.
Kinh nghiệm PV xin visa du học Hàn ở ĐSQ Hàn Quốc
Dưới đây là chia sẻ của một du học sinh vừa qua đại sứ quán (DSQ) Hàn phỏng vấn (PV) xin visa đi trường top 2. Bạn cho biết, giờ DSQ không pv theo một khuôn mẫu nào, và thực tế bạn ý vào chỉ được hỏi mấy câu chào hỏi, giới thiệu bản thân, và được cho làm bài như ảnh dưới (bài làm này học sinh đã dịch ra tiếng Việt, còn câu hỏi của DSQ là bằng tiếng Hàn).
Bạn này cho biết thêm, có bạn đi cùng vào chỉ được hỏi vài câu tiếng Hàn như: Bố mẹ làm gì, nhà có nhiều tiền không, sao không học đh ở VN….., rồi cho ra, có bạn vào không được hỏi gì tiếng Hàn mà cho làm bài viết, và làm toán (gần giống như bạn này).
Giải trình câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn ở trên
Câu 1: Gtbt tiếng Anh (giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh).
Câu 2: 23456789 (tuỳ hiểu thế nào thì viết ra, như viết số từ 2 – 9 bằng tiếng Hàn chẳng hạn).
Câu 3 – 4: là tìm x trong pt: x*2 – 5x + 6=0
Câu 5: Hỏi bạn ý là nếu sang Hàn học thì bạn sẽ đi du lịch ở đâu, vì sao. Câu này tuỳ bạn trả lời, ý của DSQ là muốn biết bạn đã tìm hiểu nhiều về Hàn Quốc chưa. Cá nhân tôi thì tui trả lời là: trước tiên tôi sẽ đi du lịch ở đảo Jeju, vì nghe nói đây là đảo du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc và thế giới. (các bạn nên tìm hiểu các khu du lịch nổi tiếng ở Hàn).
Câu 6: Chọn ngành nào, lý do: Nên viết tên ngành học bạn sẽ chọn học sau khi học xong tiếng bằng tiếng Hàn, và cho biết lý do vì sao chọn ngành này.
Câu 7: Ưu điểm: nghĩa là ưu điểm của ngành bạn chọn học là gì, bạn nên nêu những ưu điểm. Ví dụ cá nhân tôi chọn ngành học Logistic ở trường Inha là vì tôi thấy các nước phát triển như Singapor, Hàn, Nhật,…. ai học ngành Logistic ra trường đều dễ xin việc và có thu nhập cao, với lại nhà tôi ở gần cảng Hải Phòng nên sau nay học xong tôi muốn về đó làm việc liên quan đến Logistic. (viết ra bằng tiếng Hàn, nếu không viết được tiếng Hàn thì viết bằng tiếng Anh).
Câu 8: Ước mơ 10 năm sau bạn sẽ làm gì, ra sao. Cá nhân tôi thì => ước mơ 10 năm sau sẽ quản lý 1 công ty làm về Logistic ở TP. Hải Phòng quê tôi.
Tham khảo thêm 1 bài thi viết của học sinh xin visa trong Lãnh sự quán Hàn ở HCM
.
HỌ VÀ TÊN: 한국어 연수(D-4-1) 인터뷰 보조 자료(A) 1. 한국어 학원의 이름이 무엇인가요? (답)____________________________________ 2. 다음 숫자를 한글로 써 보세요. (답) 5,415⇒_____________________________ 3. 수학 더하기 문제입니다. 사십칠 더하기 이십사는 얼마인가요? (답)____________________________________ 4. 오늘 아침에 무엇을 먹었습니까? (답)____________________________________ 5. 당신의 가족은 몇 명이 있습니까? (답)____________________________________ 6. 장래 희망이(Ước muốn tương lai) 무엇입니까? (답)___________________________________ ※ 다음 베트남어를 한국어로 바꿔 쓰세요. 7. Hôm này là sinh nhật của mẹ tôi. (답)___________________________________ 8. Nhiều người muốn đi du lịch Hàn Quốc vào mùa xuân. (답)___________________________________ 9. Vào mùa hè, thời tiết Việt Nam rất nóng. (답)___________________________________ 10. Hằng ngày, tôi đi học bằng xe buýt. (답)___________________________________ ※ 다음 한국어를 베트남어로 바꿔 쓰세요. 11. 저는 6개월 동안 한국어를 공부했습니다. (답)___________________________________ 12. 베트남은 12월부터 3월까지 날씨가 시원해요. (답)________________________________________ |
Để được tư vấn thêm, hoặc đăng ký đi du học Hàn hãy lh, hoặc kb zalo và nt các sđt sau:
1. 왜 한국에 유학 가고 싶어요?
( Tại sao bạn muốn đi du học Hàn quốc ? )
2. 한국 유학 결정 언제 했어요?
( Bạn quyết định đi học Hàn Quốc khi nào? )
3. 이름이 뭐예요 ?
( Tên bạn là gì ? )
4. 몇 살이에요 ?
( Bạn bao nhiều tuổi ? )
5. 고향이 어디예요 ?
( Quê bạn ở đâu ? )
6. 부모님과 같이 살아요 ?
( Bạn có sống cùng bố mẹ không ? )
7. 하노이에서 고향까지 얼마나 걸려요 ?
( Từ Hà Nội (tp. HCM) đến quê bạn mất bao lâu? )
8. 시간 있을 때 뭐 해요 ?
( Khi có thời gian bạn thường làm gì ? )
9. 어느 대학교 / 고등학교 졸업했어요?/ 다녔어요?
( Bạn đã tốt nghiệp trường cấp 3 / ĐH nào ?)
10. 고등학교 언제 졸업했어요?
( Bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào ?)
11. 한국에 왜 가려고 하세요?
(Tại sao bạn dự định đến Hàn quốc ? )
12. 베트남에서 대학교 다닌 적 있어요?
( Bạn đã từng học đại học ở Việt Nam chưa? )
13. 한국 어느 대학교에 지원(등록)했어요?
( Bạn đăng ký trường đại học nào ? )
14. 베트남에서 공부하는게 좋지 않아요?
( Việc học ở Việt Nam không tốt hay sao? )
15. 대학 졸업 했어요?
( Bạn đã tốt nghiệp đại học chưa ? )
16. 학교성적은 어때요?
( Kết quả học tập của bạn như thế nào ? )
17. 졸업하고 지금까지 뭐 했어요?
( Từ lúc tốt nghiệp đến bây giờ bạn đã làm gì ? )
18. 한국에서 어떤 전공을 하고 싶어요?
( Bạn muốn học chuyên ngành gì ở Hàn quốc ? )
19. 왜 그 전공을 공부하고 싶어요?
( Tại sao bạn muốn học chuyên ngành đó? )
20. 한국에서 어떻게 집을 구할 거예요?
( Làm thế nào để tìm nhà ở Hàn quốc ? )
21. 대학교가 어디에 있는지 아세요?
( Bạn có biết trường đại học bạn chọn ở đâu ? )
22. 토픽은 있어요? 몇 급 있어요 ? 몇 번 봤어요?
( Bạn có topik không? Được cấp mấy rồi ? Bạn đã thi mấy lần ? )
23. 한국으로 유학 가기 위해 어떤 준비를 했어요?
( Để du học ở Hàn quốc bạn đã chuẩn bị như thế nào ? )
24. 어느 대학교에 유학 갈 거예요 ?
( Bạn sẽ đi du học trường nào ? )
25. 방과후에는 무 할 거예요?
( Sau giờ học bạn sẽ làm gì ? )
26. 유학 기간 중에 시간 있으면 뭐 할 거예요 ?
( Trong thời gian du học nếu có thời gian rảnh bạn sẽ làm gì ? )
27. 단순히 어학연수만 할 건가요? 아니면 대학 진학까지 할 건가요?
( Bạn chỉ đơn giản học tiếng ở Hàn Quốc hay là sẽ nhập học cả đại học ở Hàn quốc? )
28. 유학계획은 어떻게 돼요?
( Kế hoạch du học Hàn quốc của bạn như thế nào ? )
29. 한국에 친인척이나 아는 사람 있어요?
( Bạn có họ hàng hay người quen ở Hàn quốc không ? )
30. 부모님은 무슨 일 하세요?
( Bố mẹ bạn làm gì ? )
31. 생활비는 누가 도와줘요 ?
( Ai là người lo sinh hoạt phí cho bạn ? )
32. 월 소득은 어떻게 돼요?
( Mỗi tháng thu nhập bao nhiều ? )
33. 한국어 공부 얼마나 했어요?
( Bạn đã học tiếng Hàn bao lâu ? )
34. 어디에서 배웠어요?
( Đã học ở đâu ? )
35. 영어 할 수 있어요?
( Bạn nói được tiếng Anh không ?)
36. ( ) 대학교는 어떻게 알게 됐어요?
( Bạn đã biết đến các trường đại học ( ) như thế nào ? )
37. 왜 ( )대학교에서 공부하고 싶어요?
( Tại sao bạn muốn học ở trường đại học ( ) ? )
38. 인터넷에서 뭘 보고 선택했어요?
( Bạn đã tham khảo gì ở internet để chọn trường học ? )
39. 누가 추천해 줬어요?
( Ai đã giới thiệu cho bạn ? )
40. 한국에 가 본 적 있어요?
( Bạn đã từng đến Hàn quốc chưa ? )
41. 한국 외에 다른 나라에 가 본 적 있어요?
( Ngoài hàn quốc bạn đã từng đến nước nào rồi ? )
42. 한국에 얼마나 있을 거예요 ?
( Bạn sẽ ở Hàn quốc trong bao lâu? )
43. 한국에 가면 어디서 생활할 거예요 ?
( Nến đến Hàn quốc bạn sẽ sống ở đâu ? )
44. 기숙사가 없으면 어떻게 할 거예요 ?
( Nếu không có kí túc xá bạn sẽ làm thế nào ? )
45. 이 학교 외에 지원한 학교 있어요?
( Ngoài trường này bạn có đăng ký trường nào khác không ? )
46. 한국어 배워서 무슨 일을 하고 싶어요?
( Sau khi học tiếng Hàn rồi bạn muốn làm việc gì ? )
47. 왜 꼭 한국에서 공부 해야 해요 ?
( Tại sao nhất định phải học ở Hàn quốc ? )
48. 예상하는 한 달 생활비는 어떻게 돼요 ?
( Một tháng ở Hàn quốc theo bạn sinh hoạt phí sẽ bao nhiều ? )
49. 학비 얼마 냈어요?
( Bạn đã nộp bao nhiều tiền học phí rồi ? )
50. 돌아와서 뭐 할 거예요 ?
( Sau khi trờ về bạn sẽ làm gì ?)
51. 가족 중에 유학한 사람이나 한국에 살고 있는 사람 있어요?
( Trong gia đình bạn có ai đã đi du học hay đang sống ở Hàn quốc không ? )
52. 인터뷰 준비 어디에서 했어요?
( Bạn đã học phỏng vấn ở đâu ? )
53. 인터뷰 누가 도와줬어요?
( Ai đã giúp bạn ôn phỏng vấn ?)
54. 한국에 갈때 얼마 가지고 갈 거예요 ?
( Khi sang Hàn quốc bạn sẽ mang theo bao nhiều tiền ? )
55. 입학하기 전에 한국에서 뭐 할 거예요 ?
( Trước khi nhập học bạn sẽ làm gì ở Hàn quốc ? )
56. 졸업 후에 한국에서 취직 할 거예요 ?
( Sau khi tốt nghiệp bạn có xin việc ở Hàn quốc không ? )
57. 자격증 뭐 있어요 ? 무슨 자격증 있어요?
( Bạn có chứng chỉ gì không ? )
58. 고등학교 때 / 대학교 때 평균 점수가 얼마예요?
( Điểm trung bình cấp 3 / đại học của bạn bao nhiều ? )
59. 베트남에 있는 대학교에 전공이 뭐예요 ?
( Chuyên ngành đại học ở Việt Nam của bạn là gì ? )
60. 가족이 몇 명 있어요 ?
( Gia đình bạn có mấy người ? )
61. 형제자매는 몇 명 있어요?
( Bạn có bao nhiều anh em? )
62. 오빠, 언니 있어요? 형, 누나 있어요?
( Có anh chị em không ? )
63. 오빠, 언니 / 형, 누나 는 뭐 해요 ?
( Anh chị em của bạn làm gì ? )
64. 아버지 / 어머니는 어떤 사람이에요?
( Bố / mẹ là người như thế nào ? )
65. 부모님 한달 수입이 얼마예요?
( Bố mẹ thu nhập 1 tháng bao nhiều ? )
66. 부모님 일년 수입이 얼마예요 ?
( Bố mẹ thu nhập một năm bao nhiều ? )
67. 누가 한국어를 가르쳐 줬어요 ? 한국어 선생님은 누구세요 ?
( Ai dạy tiếng Hàn cho bạn? Giáo viên tiếng Hàn của bạn là ai ? )
68. 왜 한국어를 공부해요 ? 한국어 공부하는 이유가 뭐예요 ?
( Tại sao bạn học tiếng Hàn ? Lý do học tiếng Hàn của bạn là gì ? )
69. 베트남에서 한국어 학비가 얼마예요?
( Học phí tiếng Hàn ở Việt Nam là bao nhiều ? )
70. 하루에 몇 시간 한국어를 공부해요?
( Mỗi ngày bạn học mấy tiếng Tiếng Hàn ? )
71. 가족중에 한국어를 아는 사람이 있어요 ?
( Trong gia đìnH bạn có ai biết tiếng Hàn không ? )
72. 한국에서 아르바이트 하고 싶어요 ?
( Bạn có muốn làm thêm ở Hàn quốc không ? )
73. 한국어를 배울 때 뭐가 제일(가장) 어려워요 ?
( Học tiếng Hàn cái gì khó nhất ? )
74. 한국어 외에 다른 외국어를 알고 있어요 ?
( Ngoài tiếng Hàn ra bạn có biết tiếng gì khác không ? )
75. 왜 아르바이트를 하고 싶지 않아요 ?
( Tại sao bạn không muốn làm thêm ? )
76. 꿈이 뭐예요 ?
( Ước mơ của bạn là gì ? )
77. 한국에 가는 목적이 공부예요 ? 아니면 일하는 거예요 ?
( Mục đích sang Hàn quốc của bạn là học hay là làm việc? )
78. 비자가 거절되면 어떻게 할 거예요 ?
( Nếu bị từ chối visa bạn sẽ làm gì ? )
79. 한국어 학당 졸업한 후에 다른 대학교에서 전공을 할 거예요?
( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn sẽ học chuyên ngành ở trường khác chứ ? )
80. 기숙사비는 얼마예요 ?
( Phí kí túc xá là bao nhiều ? )
81. 한국나라에 대해 어떻게 생각해요 ?
( Bạn nghĩ thế nào về đất nước Hàn quốc ? )
82. 한국 교육에 대해 어떻게 생각해요 ?
( Bạn nghĩ thế nào về giáo dục Hàn quốc ? )
83. 고향의 특산물은 뭐예요?
( Đặc sản quê bạn là gì ? )
84. 왜 베트남에 있는 대학교에 다니지 않아요 ?
( Tại sao bạn không học đại học ở Việt Nam ? )
85. 한국에 유학가면 방학에 뭐 할 거예요?
( Nếu đi du học thì kì nghỉ bạn làm gì ? )
86. 베트남 교육이 안 좋다고 생각해요 ?
( Bạn nghĩ giáo dục Việt Nam không tốt à ? )
87. 누나나 형/ 오빠나 언니, 동생은 유학 가 본 적 있어요 ?
( Anh chị em bạn đã từng đi du học chưa ? )
88. 부모님이 유학비를 100%(전부) 지원해 주세요 ?
( Bố mẹ bạn có trả 100 % chi phí du học cho bạn không ? )
89. 한국어 연수 과정이 끝난 후에 뭐 할 거예요 ?
( Sau khi học tiếng xong bạn làm gì ? )
90. 한국어 학당을 졸업한 후에 대학교에 진학 할 거예요 ?
( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn có học tiếp lên đại học không ?)
Nếu bạn cần được tư vấn thêm về du học Hàn thì hãy kb zalo và nt
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam