Contents
- 1 Đại học Sungshin và chương trình đào tạo
- 1.1 Phần A: Bậc Đại học
- 1.1.1 STT
- 1.1.2 Bậc Đại học
- 1.1.3 Tên Tiếng Việt
- 1.1.4 1. Trường Nhân văn
- 1.1.5 2. Trường Khoa học Xã hội
- 1.1.6 3. Trường Khoa học Tự nhiên
- 1.1.7 4. Trường Luật
- 1.1.8 5. Trường Môi sinh
- 1.1.9 6. Trường Điều dưỡng
- 1.1.10 7. Trường Sư phạm
- 1.1.11 8. Trường Mỹ thuật
- 1.1.12 9. Trường Âm nhạc
- 1.1.13 10. Trường Tổng hợp Văn hóa và Nghệ thuật
- 1.2 Phần B: Bậc Sau Đại học
- 1.1 Phần A: Bậc Đại học
Đại học Sungshin và chương trình đào tạo
Sungshin University, hay tên khác là Đại học Nữ sinh Sungshin, được thành lập vào năm 1936, nằm ngay tại thủ đô Seoul. Ngôi trường chỉ nhận học viên nữ này được nhiều người biết đến với khả năng đào tạo chuyên ngành Làm đẹp được coi là có tiếng tại Hàn Quốc.
Tuy nhiên ngoài chuyên ngành Làm đẹp, Trang điểm, Sungshin University còn có chương trình học ở những lĩnh vực nào khác? Xin mời các bạn cùng ngâm cứu!
Bài viết tham khảo:
- Điều kiện Du học Hàn Quốc – Ít trường VISA thẳng?
- Chi phí đi du học tại Hàn 2019 – Có những thay đổi gì
Phần A: Bậc Đại học
Danh sách các trường thành phần Bậc Đại học trực thuộc Sungshin University
STT |
Bậc Đại học |
Tên Tiếng Việt |
1 | College of Humanities | Trường Nhân văn |
2 | College of Social Sciences | Trường Khoa học Xã hội |
3 | College of Natural Sciences | Trường Khoa học Tự nhiên |
4 | College of Law | Trường Luật |
5 | College of Human Ecology | Trường Môi trường sinh sống của Con người |
6 | College of Nursing | Trường Điều dưỡng |
7 | College of Education | Trường Giáo dục |
8 | College of Arts | Trường Nghệ thuật |
9 | College of Music | Trường Âm nhạc |
10 | College of Convergence Culture and Arts | Trường Tổng hợp Văn hóa và Nghệ thuật |
Các khoa cụ thể nằm trong từng trường thành phần của Sungshin University
1. Trường Nhân văn
STT | College of Humanities |
Tên khoa |
1 | Department of Korean Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Hàn |
2 | Department of English Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Anh |
3 | Department of German Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Đức |
4 | Department of French Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Pháp |
5 | Department of Japanese Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Nhật |
6 | Department of Chinese Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Trung Quốc |
7 | Department of History | Khoa Lịch sử |
2. Trường Khoa học Xã hội
STT |
College of Social Sciences |
Tên khoa |
1 | Department of Political Science and Diplomacy | Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao |
2 | Department of Psychology | Khoa Tâm lý học |
3 | Department of Geography | Khoa Địa lý |
4 | Department of Economics | Khoa Kinh tế |
5 | Department of Business Administration | Khoa Quản trị Kinh doanh |
6 | Department of Media Communication | Khoa Phương tiện Truyền thông |
7 | Department of Convergence Security | Khoa An ninh Tổng hợp |
3. Trường Khoa học Tự nhiên
STT | College of Natural Sciences | Tên khoa |
1 | Department of Mathematics | Khoa Toán học |
2 | Department of Statistics | Khoa Thống kê |
3 | School of Biology Science and Chemistry | Trường Khoa học Sinh hóa |
4 | School of Information Technology | Trường Công nghệ Thông tin |
4. Trường Luật
STT |
College of Law |
Tên khoa |
1 | Department of Law | Khoa Luật |
5. Trường Môi sinh
STT | College of Human Ecology | Tên khoa |
1 | Department of Clothing | Khoa May mặc |
2 | Department of Food and Nutrition | Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng |
3 | Department of Living Culture and Consumer Science | Khoa Văn hóa Sống và Khoa học Tiêu dùng |
4 | Department of Social Welfare | Khoa Phúc lợi Xã hội |
5 | Department of Sports and Leisure | Khoa Thể thao và Giải trí |
6. Trường Điều dưỡng
STT |
College of Nursing |
Tên khoa |
1 | Department of Nursing Sciences | Khoa Khoa học Điều dưỡng |
2 | Department of Global Medical Science | Khoa Khoa học Y tế Toàn cầu |
7. Trường Sư phạm
STT |
College of Education |
Tên khoa |
1 | Department of Education | Khoa Sư phạm |
2 | Department of Social Studies Education | Khoa Sư phạm Nghiên cứu Xã hội |
3 | Department of Ethics Education | Khoa Sư phạm Dân tộc Thiểu số |
4 | Department of Chinese Classics Education | Khoa Sư phạm Tiếng Trung cổ |
5 | Department of Early Childhood Education | Khoa Sư phạm Trẻ em từ nhỏ |
8. Trường Mỹ thuật
STT | College of Arts |
Tên khoa |
1 | Department of Oriental Painting | Khoa Tranh phương Đông |
2 | Department of Western Painting | Khoa Tranh phương Tây |
3 | Department of Sculpture | Khoa Điêu khắc |
4 | Department of Crafts | Khoa Thủ công |
5 | Department of Industrial Design | Khoa Thiết kế Công nghiệp |
9. Trường Âm nhạc
STT |
College of Music |
Tên khoa |
1 | Department of Vocal Music | Khoa Thanh nhạc |
2 | Department of Instrumental Music | Khoa Nhạc cụ |
3 | Department of Composition | Khoa Sáng tác |
10. Trường Tổng hợp Văn hóa và Nghệ thuật
STT |
College of Convergence Culture and Arts |
Trường Tổng hợp Văn hóa và Nghệ thuật |
1 | Department of Culture & Arts Managements | Khoa Quản lý Văn hóa và Nghệ thuật |
2 | Department of Acting for Visual Media | Khoa Diễn xuất cho Phương tiện Truyền thông Thị giác |
3 | Department of Contemporary Music | Khoa Âm nhạc Đương đại |
4 | Department of Dance Art | Khoa Nghệ thuật Khiêu vũ |
5 | Department of Make-up Design | Khoa Thiết kế Trang điểm |
Phần B: Bậc Sau Đại học
Bậc Tiến sĩ của trường Đại học Nữ sinh Sungshin
STT |
Doctoral Degree Programs |
Bậc Tiến sĩ |
1 | Department of Korean Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Hàn |
2 | Department of English Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Anh |
3 | Department of German Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Đức |
4 | Department of Classical Chinese | Khoa Tiếng Trung Quốc cổ |
5 | Department of History | Khoa Lịch sử |
6 | Department of Art History | Khoa Lịch sử Nghệ thuật |
7 | Department of Law | Khoa Luật |
8 | Department of Political Science and Diplomacy | Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao |
9 | Department of Psychology | Khoa Tâm lý học |
10 | Department of Geography | Khoa Địa lý |
11 | Department of Economics | Khoa Kinh tế |
12 | Department of Business Administration | Khoa Quản trị Kinh doanh |
13 | Department of Sociology | Khoa Xã hội học |
14 | Department of Education | Khoa Sư phạm |
15 | Department of Living Culture and Consumer Science | Khoa Văn hóa Sống và Khoa học Tiêu dùng |
16 | Department of Chemistry | Khoa Hóa học |
17 | Department of Biology | Khoa Sinh học |
18 | Department of Computer Science | Khoa Khoa học Máy tính |
19 | Department of Clothing | Khoa May mặc |
20 | Department of Food and Nutrition | Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng |
21 | Department of Physical Education | Khoa Giáo dục Thể chất |
22 | Department of Art | Khoa Nghệ thuật/Mỹ thuật |
23 | Department of Music | Khoa Âm nhạc |
Bậc học Master của Sungshin University
STT |
Master’s Degree Programs |
Bằng Master |
1 | Department of Korean Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Hàn |
2 | Department of English Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Anh |
3 | Department of German Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Đức |
4 | Department of French Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Pháp |
5 | Department of Japanese Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Nhật |
6 | Department of Chinese Language and Literature | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Tiếng Trung |
7 | Department of Classical Chinese | Khoa Tiếng Trung Quốc cổ |
8 | Department of History | Khoa Lịch sử |
9 | Department of Art History | Khoa Lịch sử Mỹ thuật |
10 | Department of Law | Khoa Luật |
11 | Department of Political Science and Diplomacy | Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao |
12 | Department of Psychology | Khoa Tâm lý học |
13 | Department of Geography | Khoa Địa lý |
14 | Department of Economics | Khoa Kinh tế |
15 | Department of Business Administration | Khoa Quản trị Kinh doanh |
16 | Department of Social Affairs | Khoa Xã hội |
17 | Department of Education | Khoa Sư phạm |
18 | Department of Early Childhood Education | Khoa Sư phạm Trẻ em từ sớm |
19 | Department of Living Culture and Consumer Science | Khoa Văn hóa sống và Khoa học Tiêu dùng |
20 | Department of Social Welfare | Khoa Phúc lợi Xã hội |
21 | Department of Media Communication | Khoa Phương tiện Truyền thông |
22 | Department of Ethics | Khoa Dân tộc Thiểu số |
23 | Department of Mathematics | Khoa Toán |
24 | Department of Chemistry | Khoa Hóa học |
25 | Department of Biology | Khoa Sinh học |
26 | Department of Statistics | Khoa Thống kê |
27 | Department of Computer Science | Khoa Khoa học Máy tính |
28 | Department of Clothing | Khoa May mặc |
29 | Department of Food and Nutrition | Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng |
30 | Department of Nursing Science | Khoa Khoa học Điều dưỡng |
31 | Department of Oriental Painting | Khoa Tranh phương Đông |
32 | Department of Western Painting | Khoa Tranh phương Tây |
33 | Department of Sculpture | Khoa Điêu khắc |
34 | Department of Crafts | Khoa Thủ công |
35 | Department of Printmaking | Khoa In ấn |
36 | Department of Industrial Design | Khoa Thiết kế Công nghiệp |
37 | Department of Music | Khoa Âm nhạc |
38 | Department of Accompanying Music | Khoa Âm nhạc Đi kèm |
39 | Department of Physical Education | Khoa Giáo dục Thể chất |
40 | Department of Women Studies (Joint program) | Khoa Nghiên cứu Phụ nữ (Chương trình Chung) |
41 | Department of Music Therapy (Joint program) | Khoa Trị liệu bằng Âm nhạc (Chương trình Chung) |
Trong số các trường bậc Sau Đại học đặc biệt nổi tiếng của trường Sungshin University còn có:
STT |
Một số trường Bậc Sau Đại học đặc sắc |
Tên Tiếng Việt |
1 | Graduate School of Education | Trường Sư phạm Bậc Sau Đại học |
2 | Graduate School of Convergence Beauty | Trường Làm đẹp Tổng hợp bậc Sau Đại học |
3 | Graduate School of Cultural Industry | Trường Ngành Công nghiệp Văn hóa bậc Sau Đại học |
4 | Graduate School of Lifetime Welfare | Trường Phúc lợi Suốt đời bậc Sau Đại học |
Để đọc thêm thông tin về Trường Đại học Nữ sinh Sungshin, các bạn hãy tìm hiểu ở bài đi kèm này nha:
[Đại học Nữ sinh Sungshin – Đào tạo Ngành Làm đẹp có tiếng]
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam