Chú ý một số mẫu câu và ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng

Ngoài các mẫu câu và ngữ pháp tiếng Hàn bắt buộc phải học trong giáo trình, các bạn hãy xem qua các kiểu câu và ngữ pháp thông dụng dưới đây nhé.

Hy vọng thông qua bài viết sau các bạn sẽ bổ sung thêm cho mình được những kiến thức cần học về tiếng Hàn.

1. Một số mẫu câu thông dụng

 

Với 130 mẫu câu thông dụng trong cuộc sống hằng ngày trên đây. Hy vọng rằng sẽ giúp ích được cho các bạn đang tham gia khóa học tiếng Hàn cũng như các du học sinh đang học tập tại Hàn Quốc.

Xem thêm: Danh sách các trường đại học Top 1 Hàn Quốc

2. Ngữ pháp tiếng Hàn đơn giản và dễ học

1. V/A-게 되다: trở thành, trở nên, được… (ý chỉ kết quả đạt được sau một sự việc nào đó)

한국에 와서 뚱뚱하게 되다.
Tôi đến Hàn Quốc và bị béo lên.
드디어 휴가를 받아 한가하게 되었어요.
Cuối cùng thì cũng được nghỉ hè và được thoải mái.

2. N을/를 빼다: loại bỏ ,trừ ,bớt

고추장을 빼고 주세요.매운 것을 잘 못 먹으니까요.
Bỏ tương ớt ra giúp tôi, bởi vì tôi không ăn được cay.

3. N 마찬가지(이)다 : giống nhau, tương tự, cũng thế…

서울은 사람이 너무 많아요. 도쿄도 마찬가지예요
Seoul rất đông người .Tokyo cũng thế.

4. V기 위해서 : để..(biểu hiện ý đồ, mục đích)

김지를 만들기 위해서 시장에 재료를 사러 가요.
Đi chợ mua nguyên liệu để làm kim chi.

5. V/A-(으)면 곤란하다: Nếu…thì ngại quá, phiền quá..

전화를 너무 많이 쓰면 곤란해요

Nếu sử dụng điện thoại nhiều thì sẽ mệt mỏi.

Xem thêm một số ngữ pháp đơn giản qua các hình ảnh sau nhé.

3. Các đuôi câu hay sử dụng trong tiếng Hàn

Đuôi câu 요 : 80% được dùng trong giao tiếp hàng ngày.
V : động từ
A: tính từ

1. Đuôi câu có V/A chứa “오” hoặc “아” thì
V/A + 아요
VD: 실다 –> 실아요

2. Đuôi câu có V/A chứa nguyên âm khác “오” hoặc “아”. Đó là các nguyên âm “ㅜ : u ;ㅓ: o;ㅐ: e ;ㅔ : ê ;ㅣ: i ; ㅡ : ư” thì
V/A + 어요
VD: 먹다 –> 먹어요

3. Quy tắc lược bỏ âm
Sau khi chia theo 2 quy tắc trên có thể lược bỏ âm để câu gọn hơn.

서다 –> 서어요 –> 서요
가다 –> 가아요 –> 가요

4. Quy tắc kết hợp âm
Kết hợp âm để câu gọn hơn.

ㅕ+ ㅓ = ㅕ
ㅗ + ㅏ = ㅘ
ㅣ + ㅓ = ㅕ
ㅜ + ㅓ = ㅝ

보다 –> 보아요 –> 봐요

5. Quy tắc của đuôi “이다”

이다 –> 이에요 khi trước “이” là phụ âm
VD: 저는 가을이에요
이다 –> 예요 khi trước “이” là nguyên âm
VD:여기는 학교여요

6. Quy tắc của “ㅂ”

Bất quy tắc “ㅂ” được chuyển thành “ㅜ”

고맙다 –> 고마워요
춥다 –> 추워요
어렵다 –> 어 려워요

Theo quy tắc “ㅂ” chuyển thành “ㅗ”

돕다 –> 도와요
곱다 –> 고와요
입다,자다,씹다,좁다,업다,집다,쁩다

7. Với thân của V/A kết thúc bằng đuôi “하다” thì
V/A + 해요
VD:공부하다 –> 공부해요

8. Từ có đuôi kết thúc bằng “ㅐ” thì “ㅐ” được giữ nguyên 
VD:
매다 –> 매요

9. Từ có đuôi kết thúc bằng “ㄷ”
a. Chia bình thường theo 1. và 2.
b. Trường hợp đặc biệt thì “ㄷ” thì được thay thành “ㄹ”+”어”
VD:
걷다 –> 걸어요
듣다 –> 들어요

10. Từ có đuôi kết thúc bằng “으” thì “으” được bỏ đi và + “ㅏ”hoặc”ㅓ” 
VD:
바쁘다 –> 바빠다
나쁘다 –> 나빠다
고프다 –> 고파다
예쁘다 –> 예뻐다
기쁘다 –> 기뻐다
쓰다 –> 써요
슬프다 –> 슬퍼요

11. Từ có đuôi kết thúc bằng “르” thì “르” được thay thành “ㄹ” + “라”
VD:
빠르다 –> 빨라요
모르다 –> 몰라요
고르다 –> 골라요
자르다 –> 잘라요
마르다 –> 말라요
흐르다 –> 흘러요
부르다 –> 불러요
기르다 –> 길러요

12. Từ có đuôi kết thúc bằng “ㅎ” thì 
a. Chia bình thường theo 1. và 2.
VD:
좋다 –> 좋아요
b. Trường hợp đặc biệt thì “ㅎ” được được bỏ đi và “ㅏ”,”ㅓ” được thay thành “ㅐ”
어떻다 –> 어때요
이렇다 –> 이래요
그렇다 –> 그래요
저렇다 –> 저래요
고랗다 –> 고래요
파랗다 –> 파래요

13. Từ có đuôi kết thúc bằng “ㅅ” thì 
a. Chia bình thường theo 1. và 2.
b. Trường hợp đặc biệt thì “ㅅ” được được bỏ đi và + “어”hoặc “아”
VD:
짓다 –> 지어요
붓다 –> 부어요
긋다 –> 그어요
잇다 –> 이어요
낫다 –> 나아요

Lưu ý những trường hợp đặc biệt tức là trường hợp bất quy tắc thì phải học thuộc.

Như vậy, trên đây là một số thông tin mà chúng tôi cung cấp về các mẫu câu, ngữ pháp tiếng hàn thường được sử dụng hằng ngày. Hy vọng sẽ giúp ích được cho những ai đang và sẽ theo học ngôn ngữ này.

korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.