Contents
- 1 Học phí đại học Sangmyung tại Seoul Campus
- 2 Phí và học phí học chuyên ngành của trường Sangmyung (Cheonan campus)
Học phí đại học Sangmyung tại Seoul Campus
Trường Sangmyung có hai cơ sở, một sơ sở chính ở Seoul (Seoul campus) và một cơ sở ở Cheonan (Cheonan campus). Ở mỗi campus thì có một mức học phí khác nhau, campus ở Seoul có học phí cao hơn, vì cơ sở này ở gần trung tâm của Seoul, còn cơ sở ở Cheonan có học phí thấp hơn, vì cơ sở này cách xa Seoul 120 km. Chi tiết như….
Phí và học phí khóa học tiếng Hàn, chuyên ngành của Sangmyung Seoul Campus
Phí và học phí khóa tiếng Hàn trường Sangmyung
- Học phí học tiếng Hàn = 6,000,000 won/năm (khoảng 120 triệu đồng VN/năm => thấp hơn các trường ở trung tâm Seoul).
- Phí nhập học = 50,000 won.
Chi tiết xem trong Invoice trường gửi về phía dưới
Tiền phí thuê phòng ký túc xá trong trường
Loại phòng |
Tiền/tháng |
Ghi chú |
Phòng 1 người | 264,500 won | Không bao gồm tiền: Điện – nước – ga và tiền đặt cọc 300,000 won |
Phòng 2 người | 165,500 won | |
Phòng 3 người | 132,250 won | |
Phòng 4 người | 119,250 won | |
Phòng 5 người | 110,250 won | |
Phòng 6 người | 99,250 won |
Học phí học chuyên ngành ở đại học Sangmyung
Khối/khoa/ngành học |
Học phí/kỳ (1 năm có 2 kỳ) |
Ghi chú |
Nhân văn | 3,514,000 won | Bảo hiểm sinh viên 130,000 won/năm |
Tự nhiên | 4,205,000 won | |
Toán | 3,933,000 won | |
Kỹ thuật | 4,537,000 won | |
Thể thao | 4,215,000 won | |
Nghệ thuật | 4,710,000 won | |
Âm nhạc | 5,200,000 won |
Các ngành học tại trường Sangmyung (Seoul campus)
Khối học |
Khoa/ngành học |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Bộ môn lịch sử |
Khoa Cục sở hữu trí tuệ | |
Khoa Thư viện & Thông tin | |
Nội dung văn hóa của Hàn Quốc và Nhật Bản | |
Giáo dục | Khoa giáo dục tiếng hàn |
Khoa giáo dục tiếng anh | |
Khoa giáo dục | |
Bộ môn Giáo dục Toán học | |
Kinh doanh và kinh tế | Khoa kinh tế tài chính |
Chuyên ngành quản trị kinh doanh | |
Chuyên ngành học quản trị kinh doanh toàn cầu | |
Khoa quản trị kinh doanh hội tụ | |
Kỹ thuật hội tụ | Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo lấy con người làm trung tâm |
Nghệ thuật & văn hóa | Khoa dinh dưỡng |
chuyên ngành thời trang và thiết kế quần áo | |
Khoa học & giáo dục phổ thông | Giáo trình nghệ thuật tự do |
Giáo dục bắt buộc (Giáo dục cơ bản) | |
Giáo dục bắt buộc (Năng lực cốt lõi của Sangmyung) | |
Lựa chọn văn hóa (văn hóa cân bằng) | |
Giáo dục phổ thông (Giáo dục phổ thông) | |
Giới thiệu về các khóa học giáo dục phổ thông | |
Truyền thông | Khoa truyền thông |
Phí và học phí học chuyên ngành của trường Sangmyung (Cheonan campus)
Khối/khoa/ngành học | Học phí/kỳ | |
Nhân văn | 3,472,000 won | Tiền phí bảo hiểm 130,000 wn/năm |
Tự nhiên | 4,125,000 won | |
Kỹ thuật | 4,397,000 won | |
Năng khiếu | 4,192,000 won | |
Tài năng | 4,610,000 won |
Các ngành học đại học Sangmyung (Cheonan campus)
Khối | Khoa/ngành học |
Nhân văn toàn cầu | Ngôn ngữ Nhật Bản và nghiên cứu khu vực |
Ngôn ngữ Trung Quốc và nghiên cứu khu vực | |
Ngôn ngữ Anh và Nghiên cứu khu vực | |
Pháp ngữ và nghiên cứu khu vực chính | |
Ngôn ngữ Đức và nghiên cứu khu vực | |
Ngôn ngữ Nga và nghiên cứu khu vực | |
Thiết kế | Thiết kế hình ảnh chính |
Chuyên ngành thiết kế thời trang | |
Chuyên ngành thiết kế nội thất | |
Thiết kế gốm sứ | |
Nghệ thuật | Phim và video chính |
Nhà hát lớn | |
Quản lý văn hóa nghệ thuật | |
Công nghệ hội tụ | Khoa quản lý tài chính toàn cầu |
Khoa Kỹ thuật Thực vật | |
Cảnh quan môi trường | |
Khoa điều dưỡng | |
Công nghiệp thể thao | |
Khoa Giáo dục thể chất xã hội | |
Kỹ thuật | Khoa kỹ thuật điện tử |
Khoa phần mềm | |
Khoa Kỹ thuật Thông tin Truyền thông Thông minh | |
Khoa kỹ thuật quản lý | |
Khoa Kỹ thuật Hóa học Xanh | |
Khoa Kỹ thuật hệ thống xây dựng | |
Khoa Kỹ thuật An toàn Thông tin | |
Kỹ thuật bán dẫn hệ thống | |
Khoa Kỹ thuật Robot Trí tuệ Con người |
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam