Contents
I. Thông tin về đại học Konkuk
Đại học Konkuk là một ngôi trường tư thục lớn và danh tiếng ở Hàn Quốc (thường dành cho con nhà giàu có vào học), trường có vị chí đẹp và tiện lợi giao thông nhất trong các trường ở Hàn, vị trí trường ở giữa trung tâm của Seoul. Hiện Konkuk đang là trường top 1% ra code visa cho du học sinh quốc tế.
|
![]() |

Bản đồ đại học Konkuk: vị trí, học phí, thế mạnh
+ Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
+ Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea

Một góc khuôn viên bên trong đại học Konkuk

Sinh viên và du học sinh của trường Konkuk
II. Học phí và các phí khác ở Konkuk
A – Khóa tiếng Hàn
+ Phí đăng ký: 50,000 Won
+ Học phí 1 kỳ : 1,700,000 Won (1 năm: 6,800,000 won = khoảng 140 triệu đồng VN)
+ Tiền thuê phòng KTX trong trường
Phòng 2 người (6 tháng) |
|||
Kỳ học | Phí (won) | Tiền cọc (won) | Tổng (won) |
Xuân | 2,615,000 | 200,000 | 2,815,000 |
Hạ | 2,585,000 | 200,000 | 2,785,000 |
Thu | 2,615,000 | 200,000 | 2,815,000 |
Đông | 2,585,000 | 200,000 | 2,785,000 |
Tài khoản ngân hàngcủa viện ngôn ngữ trường Konkuk
The Bank Name : SHINHAN BANK
- Account number : 56100394037650 (Branch Code:2134199)
- Swift code: SHBKKRSE
- Account holder : Konkuk University (건국대학교)
Chú ý: Khi gửi thì học sinh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. đây là tài khoản chính thứcvà duy nhất của viện ngôn ngữ trường Konkuk dành cho du học sinh quốc tế chuyển tiền học phí và các khoản khác theo Invoice sang trường.
Ký túc xá của trường Konkuk rất tiện nghi và hiện đại. Konkuk là trường có số phòng KTX cho sinh viên và du học sinh quốc tế nhiều nhất trong các trường ở Seoul.

4 khu ký túc của trường Konkuk
B – Học phí học chuyên ngành
Khoa/ngành học | Phí xét duyệt | Học phí/năm | Tổng |
Nhân văn & Khoa học xã hội | 1,015,000 | 5,057,000 | 6,072,000 |
Công nghệ Giáo dục Công nghiệp tiên tiến dung hợp | 6,066,000 | 7,081,000 | |
Khoa học / Môi trường tự nhiên / Phân tích vật lý | 6,066,000 | 7,081,000 | |
Kỹ thuật / Nghệ thuật DIVISION | 7,078,000 | 8,093,000 | |
Thuốc thú ý | 7,725,000 | 8,740,000 | |
Y học | 8,596,000 | 9,611,000 |
III. Học bổng đại học Konkuk
Học bổng cho sinh viên năm học thứ nhất |
||
Ngành học | Điều kiện | Học bổng |
Chung | Topik 6 | 50% học phí |
Tiếng Anh: TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 và cao hơn | 50% học phí | |
Topik 3 ~ 5 | 30% học phí | |
Khoa học | Topik 3 | 50% học phí |
Tiếng Anh: TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 và cao hơn | 50% học phí | |
Học bổng cho sinh viên từ năm học 2 ~ 4 |
||
Ngành học | Điều kiện | Học bổng |
Chung | Điểm trung bình của học kỳ trước 4,25 trở lên | 50% học phí |
Điểm trung bình của học kỳ trước 3.50 ~ 4.24 | 30% học phí | |
Điểm trung bình của học kỳ trước qua dưới 3,50 | 0% học phí | |
Khoa học | Điểm trung bình của học kỳ trước 3.50 trở lên | 50% học phí |
Điểm trung bình của học kỳ trước dưới 3,50 | 0% học phí |
IV. Các ngành học của trường Konkuk
NHÂN VĂN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI |
|
Khoa/Ngành | Chuyên ngành học |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Văn học cổ điển | |
Văn học hiện đại | |
Dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ | |
Tiếng Anh & Văn học | Tiếng Anh & Dạy Tiếng Anh |
Văn học tiếng Anh | |
Văn hóa & Ngôn ngữ Nhật Bản | Văn hóa của Nhật Bản |
Giáo dục Nhật Bản | |
Nghiên cứu so sánh giữa Trung Quốc-Hàn Quốc Ngôn ngữ & Văn học | Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ và văn học Trung Quốc-Hàn Quốc |
Triết học | Triết học phương Đông |
Triết học phương Tây | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc |
Lịch sử phương Đông | |
Lịch sử phương Tây | |
Giáo dục | Tư vấn tâm lý |
Chương trình giáo dục | |
Quản lý giáo dục | |
Giáo dục trẻ em từ sớm | |
Tâm lý giáo dục Năng khiếu – Đo lường & Thống kê Giáo dục | |
Công nghệ Giáo dục | Công nghệ Giáo dục |
Chính trị | So sánh chính trị |
Tư tưởng chính trị | |
Chính trị quốc tê | |
Chính trị Hàn Quốc | |
Luật | Luật |
Hành chính công | Hành chính công chúng |
Hành chính công | |
Khoa học chính sách | |
Phát triển đô thị & khu vực | |
Kinh tế học | Kinh tế học |
Quản trị kinh doanh | Quản lý vận hành và khoa học quản lý |
Kế toán | |
Tài chính | |
Quản trị nhân sự | |
Marketing | |
Chiến lược và kinh doanh quốc tế | |
Kinh doanh thông minh | Business Intelligence ᆞ MIS |
Quản lý công nghệ | Đổi mới công nghệ Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia | |
Quản trị kinh doanh công nghệ liên doanh | |
Thương mại quốc tế | Quản lý quốc tế |
Kinh tế quốc tế | |
Thương mại quốc tế | |
Thương mại & kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế (chỉ dành cho sinh viên Trung Quốc) |
Thống kê áp dụng | Thống kê áp dụng |
Thống kê tài chính & khoa học tính toán | |
Tiếp thị & An toàn thực phẩm | Quản lý kinh doanh chăn nuôi & kinh tế tiếp thị |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | |
Địa ốc | Chính sách bất động sản |
Đầu tư và tài chính bất động sản | |
Quản lý bất động sản | |
Xây dựng & Phát triển Bất động sản | |
Khoa học thông tin tiêu dùng | Thông tin người tiêu dùng |
Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng | |
Công nghiệp tiên tiến dung hợp | Doanh nghiệp công nghiệp tổng hợp |
Kỹ thuật quản lý liên doanh | |
Thương mại hóa công nghệ | |
Môn Địa lý | Khí hậu học |
Cảnh quan của nước và địa hình | |
Địa lý của thông tin và nội dung khu vực | |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |
Khoa/Ngành | Chuyên ngành học |
Khoa học sinh học | Thực vật học |
Động vật học | |
Vi trùng học | |
Khoa học sinh học | |
Hóa học | Hóa học hữu cơ |
Hóa sinh | |
Hóa học vô cơ | |
Hóa lý | |
Hóa phân tích | |
Vật lý | Vật lý hạt nhân & hạt |
Vật lý nhiệt & thống kê | |
Vật lý chất rắn | |
Vật lý ứng dụng | |
Các pha và thiết bị lượng tử | |
Toán học | Toán học |
Khoa học sức khỏe môi trường | Khoa học sức khỏe môi trường |
Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh | Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh |
Khoa học động vật | Khoa học động vật |
Khoa học thực phẩm Tài nguyên động vật | |
Y học nâng cao | Y tế bào gốc tịnh tiến |
Y học phân tử | |
Khoa học cây trồng | Khoa học cây trồng |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
Giáo dục toán học | Giáo dục toán học |
Quần áo | Thiết kế quần áo & Tổng hợp |
Fashion Marketing | |
Quần áo Xây dựng & Quần áo Khoa học Tiện nghi | |
Khoa học & Công nghệ y sinh | Khoa học & Công nghệ y sinh |
Kiến trúc lâm nghiệp | Kiến trúc lâm nghiệp |
Hội tụ sinh học & chữa bệnh | Liệu pháp trung gian thực vật |
Liệu pháp hỗ trợ động vật | |
KỸ THUẬT |
|
Khoa/Ngành | Chuyên ngành học |
Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật điện | Máy điện & Điện tử công suất |
Kỹ thuật điều khiển & y sinh | |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng | |
Vật liệu điện tử & cảm biến | |
Electronic Info. & Comm. Engineering | Kỹ thuật thông tin và truyền thông điện tử |
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ & Nano | Kỹ thuật hệ thống hữu cơ & Nano |
Ngành kiến trúc | Ngành kiến trúc |
Kỹ thuật kiến trúc | |
Xây dựng dân dụng và môi trường | Xây dựng dân dụng và môi trường |
Kỹ thuật vi sinh vật | Kỹ thuật sinh học |
Sản xuất & Thực phẩm lên men | |
Sinh học mỹ phẩm | |
Kỹ sư cơ khí | Kỹ thuật nhiệt và chất lỏng |
Động lực học & Contro | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính |
Vật liệu Hóa học & Kỹ thuật | Vật liệu Hóa học & Kỹ thuật |
Thiết kế cơ khí và kỹ thuật sản xuất | Thiết kế & Vật liệu |
Sản xuất & Tự động hóa | |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | Kỹ thuật hàng không vũ trụ |
Dung hợp công nghệ tiên tiến | Công nghệ sinh học thông minh |
Công nghệ thông tin liên ngành | |
Công nghệ môi trường thông tin | |
Hệ thống Micro / Nano thông minh | |
Kỹ thuật xe thông minh | Kỹ thuật xe thông minh |
Kỹ thuật mỹ phẩm | Kỹ thuật mỹ phẩm |
Khoa học & Kỹ thuật y sinh | Khoa học & Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật năng lượng | Vật liệu và thiết bị năng lượng tiên tiến |
Hội tụ CNTT thông minh | Hội tụ CNTT thông minh |
NGHỆ THUẬT VÀ GIÁO DỤC VẬT LÝ |
|
Khoa/Ngành | Chuyên ngành học |
Music | Voice |
Composition | |
Piano | |
Biểu diễn | |
Thiết kế | Hình ảnh Thiết kế truyền thông |
Quy hoạch thiết kế | |
Design Product | |
Thiết kế sống | Thiết kế gốm |
Thiết kế kim loại | |
Thiết kế dệt may | |
Nghệ thuật đương đại | Nghệ thuật đương đại |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất |
Hình ảnh chuyển động | Hình ảnh chuyển động |
Khoa học & Khoa học Thể thao | Khoa học & Khoa học Thể thao |
Y HỌC |
|
Khoa/Ngành | Chuyên ngành học |
Medicine | Tế bào & Phân tử Y học |
Khoa học thần kinh | |
Hình thái & Sinh lý học | |
Nhiễm trùng & Miễn dịch học | |
Di truyền học phân tử & bệnh lý | |
Y học xã hội | |
Sinh học khối u | |
Khoa học lâm sàng | |
Trao đổi chất & Lão hóa | |
Y học nâng cao | |
Y học tế bào gốc | |
Y học thú y | Giải phẫu thú y & Sinh học tế bào |
Sinh lý thú y | |
Dược & Thú y | |
Bệnh lý thú y | |
Nội khoa thú y | |
Vi sinh vật thú y & Bệnh truyền nhiễm | |
Phẫu thuật thú y | |
Thú y và Sức khỏe cộng đồng | |
Y sinh thú y | |
Hình ảnh y khoa thú y | |
KHÓA HỌC TÍCH HỢP LIÊN QUAN |
|
Khoa/Ngành | Chuyên ngành học |
Nội dung văn hóa & truyền thông | Nội dung văn hóa |
Giao tiếp | |
Di sản thế giới | Bảo vệ di sản thế giới |
Xúc tiến di sản thế giớ | |
Nhân văn cho thống nhất | Nhân văn cho thống nhất |
An ninh quốc gia và thiên tai với Sự quản lý | Chiến lược an ninh quốc gia |
Quản lý an toàn thiên tai | |
Human Image | Human Image |
Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu |
Văn học nghệ thuật trị liệu | Trị liệu văn học |
Trị liệu nghệ thuật |
- * Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam