Contents
- 1 Các trường trực thuộc Đại học Keimyung và ngành học
- 1.1 1. Trường Nghiên cứu Quốc tế và Nhân văn
- 1.2 2. Trường Sư phạm
- 1.3 3. Trường Quản trị Kinh doanh
- 1.4 4. Trường Khoa học Xã hội
- 1.5 5. Trường Keimyung Adam
- 1.6 6. Trường Khoa học Tự nhiên
- 1.7 7. Trường Dược
- 1.8 8. Trường Kĩ thuật
- 1.9 9. Trường Y
- 1.10 10. Trường Điều dưỡng
- 1.11 11. Trường Cao đẳng Tabula Rasa
- 1.12 12. Khoa Âm nhạc và Biểu diễn
- 1.13 13. Giáo dục Thể chất
- 1.14 14. Mỹ thuật
- 1.15 15. Trường Mỹ thuật Kỹ thuật số
- 1.16 16. Các lớp học buổi tối
- 1.17 17. Các trường Bậc Sau Đại học
Các trường trực thuộc Đại học Keimyung và ngành học
Keimyung University là một trong những trường Đại học tư nhân nổi tiếng của Hàn Quốc. Ngôi trường được thành lập vào năm 1954, bao gồm một hệ thống 3 campus nằm tại thành phố Daegu. Sau đây là danh sách tất cả các chuyên ngành Đại học Keimyung đào tạo tính đến thời điểm này.
Bài viết tham khảo:
- Trường Đại học Keimyung – Môi trường học tập tốt dành cho người theo đạo
- Điều kiện Du học Hàn Quốc năm 2019 – Những Cập nhật mới nhất

Tuy là một ngôi trường theo đạo Kitô giáo nhưng chuyên ngành Đại học Keimyung đào tạo đa dạng không kém gì các trường không theo đạo khác
STT |
College |
Trường thành phần |
1 | Humanities and International Studies | Nhân văn và Nghiên cứu Quốc tế |
2 | Education | Sư phạm |
3 | Business Administration | Quản trị Kinh doanh |
4 | Social Science | Khoa học Xã hội |
5 | Keimyung Adams College | Trường Cao đẳng Keimyung Adams |
6 | Natural Sciences | Khoa học Tự nhiên |
7 | Pharmacy | Dược |
8 | Engineering | Kỹ thuật |
9 | Medicine | Y |
10 | Nursing | Điều dưỡng viên |
11 | Tabula Rasa College | Cao đẳng Tabula Rasa |
12 | Music & Performing Arts | Âm nhạc và Nghệ thuật Biểu diễn |
13 | Physical Education | Thể chất |
14 | Fine Arts | Mỹ thuật |
15 | Artech College | Cao đẳng Artech |
16 | Evening Programs | Chương trình Buổi tối |

Biểu trượng của đại học Keimyung
1. Trường Nghiên cứu Quốc tế và Nhân văn
STT |
Humanities and International Studies |
Chuyên ngành/Major |
1 | Korean Language and Culture
Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc |
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Nghiên cứu Tiếng Hàn | ||
2 | Foreign Language and Literature
Ngôn ngữ và Văn hóa Nước ngoài |
Văn học và Ngôn ngữ Tiếng Anh |
Văn học và Ngôn ngữ Tiếng Đức | ||
Văn học và Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Văn học và Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
Văn học và Ngôn ngữ Nga | ||
3 | International and Area Studies
Nghiên cứu Khu vực và Quốc tế |
Nghiên cứu Trung Quốc |
Nghiên cứu Nhật Bản | ||
Nghiên cứu Mỹ | ||
Nghiên cứu Châu Âu | ||
Nghiên cứu Tây Ban Nha và Mỹ Latinh | ||
4 | History | Lịch sử |
5 | Christian Studies | Nghiên cứu Kitô giáo |
6 | Philosophy & Ethics | Triết học và Đạo đức |
2. Trường Sư phạm
STT |
Education |
Sư phạm |
1 | Department of Education | Khoa Sư phạm |
2 | Department of Sino-Korean Literature Education | Khoa Sư phạm Văn học Tiếng Hán Triều |
3 | Department of Early Childhood Education | Khoa Giáo dục Trẻ em từ Sớm |
4 | Department of English Education | Khoa Sư phạm Tiếng Anh |
5 | Department of Korean Language Education | Khoa Sư phạm Ngôn ngữ Hàn |
3. Trường Quản trị Kinh doanh
STT |
Business Administration |
Major/Chuyên ngành |
1 | Business Administration
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh |
Quản lý Du lịch | ||
Hệ thống Thông tin Quản lý (MIS) | ||
2 | Accounting and Taxation
Kế toán và Thuế |
Kế toán |
Thuế |
4. Trường Khoa học Xã hội
STT |
Social Science |
Chuyên ngành |
1 | Faculty of Economics & Commerce
Khoa Kinh tế và Thương mại |
Chuyên ngành Kinh tế và Tài chính |
Chuyên ngành Thương mại Quốc tế | ||
Chuyên ngành Thương mại Điện tử | ||
2 | Faculty of Public Service
Khoa Dịch vụ Công |
Chuyên ngành Quản trị Công |
Chuyên ngành Chính trị và Quan hệ Quốc tế | ||
3 | Faculty of Communication
Khoa Truyền thông |
Chuyên ngành Báo chí và Hình ảnh Truyền thông |
Chuyên ngành Quảng cáo và Quan hệ Công chúng | ||
4 | Department of Consumer Information Studies | Khoa Nghiên cứu Thông tin Người Tiêu dùng |
5 | Department of Sociology | Khoa Xã hội học |
6 | Department of Psychology | Khoa Tâm lý học |
7 | Department of Library and Information Science | Khoa Khoa học Thông tin và Thư viện |
8 | Department of Social Welfare | Khoa Phúc lợi Xã hội |
9 | Department of Law | Khoa Luật |
10 | Department of Police Administration | Khoa Quản trị Cảnh sát |
5. Trường Keimyung Adam
STT |
Keimyung Adams College | |
1 | Department of International Business | Khoa Kinh doanh Quốc tế |
2 | Department of International Relations | Khoa Quan hệ Quốc tế |
6. Trường Khoa học Tự nhiên
STT |
Natural Sciences |
Chuyên ngành |
1 | Basic Sciences
Khoa học Cơ bản |
Toán học |
Thống kê | ||
Hóa học | ||
Khoa học Sinh học | ||
2 | Food & Health Sciences
Khoa học Y tế và Thực phẩm |
Y tế Công cộng |
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | ||
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | ||
3 | Environment
Môi trường |
Khoa học Môi trường |
Môi trường Toàn cầu |
7. Trường Dược
STT |
Pharmacy |
Dược phẩm |
1 | Department of Pharmacy | Khoa Dược phẩm |
2 | Department of Pharmaceutics | Khoa Công nghệ Dược phẩm |
8. Trường Kĩ thuật
STT |
Engineering |
Kĩ thuật |
1 | Department of Civil Engineering | Khoa Kĩ thuật Công trình Dân dụng |
2 | Department of Architecture | Khoa Kiến trúc |
3 | Department of Architectural Engineering | Khoa Kĩ thuật Công trình Kiến trúc |
4 | Department of Electronic Engineering | Khoa Kỹ thuật Điện |
5 | Department of Electrical Energy Engineering | Khoa Kỹ thuật Năng lượng Điện |
6 | Department of Computer Engineering | Khoa Kỹ thuật Máy tính |
7 | Department of Game & Mobile Engineering | Khoa Kỹ thuật Game và Di động |
8 | Department of Transportation Engineering | Khoa Kỹ thuật Vận chuyển |
9 | Department of Urban Planning | Khoa Quy hoạch Đô thị |
10 | Department of Landscape Architecture | Khoa Kiến trúc Cảnh quan |
11 | Department of Chemical Engineering | Khoa Kỹ thuật Hóa học |
12 | Department of Advanced Materials Engineering | Khoa Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến |
13 | Department of Industrial and Management Engineering | Khoa Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý |
14 | Department of Mechanical and Automotive Engineering | Khoa Kỹ thuật Động cơ Ô tô và Cơ khí |
15 | Department of Interior & Environmental Design | Khoa Thiết kế Nội thất và Môi trường |
16 | Department of Traditional Architecture | Khoa Kiến trúc Truyền thống |
9. Trường Y
Medicine |
Major |
Chuyên ngành Y | Khoa Tiền chuyên ngành Y |
Khoa Y | |
Khoa Kĩ thuật Y sinh |
10. Trường Điều dưỡng
Khoa |
|
Nursing | Điều dưỡng viên |
11. Trường Cao đẳng Tabula Rasa
Tabula Rasa College |
Major |
Undeclared Majors | Khoa Khoa học Xã hội Nhân văn |
Chuyên ngành không cụ thể | Khoa Kỹ thuật và Khoa học Tự nhiên |
12. Khoa Âm nhạc và Biểu diễn
STT |
Music & Performing Arts |
Chuyên ngành |
1 | Music
Âm nhạc |
Nhạc cụ Giao hưởng |
Biểu diễn Chất giọng | ||
Dàn xếp Biểu diễn | ||
Piano | ||
2 | Performing
Biểu diễn |
Nhạc kịch và Kịch Nhà hát |
Nhảy/Khiêu vũ |
13. Giáo dục Thể chất
STT |
Physical Education |
Chuyên ngành |
1 | Physical Education
Giáo dục Thể chất |
Giáo dục Thể chất |
Nghiên cứu về Thể thao và Thư giãn | ||
2 | Taekwondo | Taekwondo |
3 | Sport Marketing | Tiếp thị Thể thao |
14. Mỹ thuật
STT |
Fine Arts |
Mỹ thuật |
1 | Painting | Tranh vẽ Painting |
2 | Craft Design | Thiết kế Thủ công |
3 | Industrial Design | Thiết kế Công nghiệp |
4 | Fashion Design | Thiết kế Thời trang |
5 | Textile Design | Thiết kế Dệt may |
6 | Fashion Marketing | Marketing Thời trang |
7 | Korean Painting | Tranh Hàn Quốc |
15. Trường Mỹ thuật Kỹ thuật số
STT |
Artech School |
Mỹ thuật Kỹ thuật số |
1 | Photography and Related Media | Nhiếp ảnh và Phương tiện Truyền thông có liên quan |
2 | Video and Animation | Video và Hoạt hình |
3 | Visual Communication Design | Thiết kế Thị giác Truyền thông |
4 | Music Production | Sản xuất Âm nhạc |
5 | Creative Writing | Viết Sáng tạo |
16. Các lớp học buổi tối
STT |
Các lớp học Buổi tối |
Chuyên ngành |
1 | College of Humanities and International Studies
Trường Nghiên cứu Nhân văn và Quốc tế |
Nghiên cứu Trung Quốc |
Nghiên cứu Nhật Bản | ||
Nghiên cứu Mỹ | ||
Nghiên cứu Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | ||
2 | College of Business Administration
Trường Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh |
Quản lý Du lịch
Quản lý Hệ thống Thông tin (MIS) |
||
Kế toán | ||
3 | College of Social Science
Trường Khoa học Xã hội |
Kinh tế và Tài chính |
Thương mại Quốc tế | ||
Quản trị Công chúng | ||
Luật |
17. Các trường Bậc Sau Đại học
STT |
Graduate School |
Trường Bậc Sau Đại học |
1 | Graduate School | Trường Bậc Sau Đại học |
2 | Graduate School of Education | Trường Sư phạm Bậc Sau Đại học |
3 | Graduate School of Business | Trường Kinh doanh Bậc Sau Đại học |
4 | Graduate School of Policy Studies | Trường Nghiên cứu Chính sách Bậc Sau Đại học |
5 | Graduate School of Theology | Trường Thần học Bậc Sau Đại học |
6 | Graduate School of Arts | Trường Nghệ thuật Bậc Sau Đại học |
7 | Graduate School of Sport Industry | Trường Ngành Công nghiệp Thể thao bậc Sau Đại học |
8 | Graduate School of Early Childhood Education | Trường Giáo dục Trẻ em từ Sớm bậc Sau Đại học |
9 | Graduate School of Convergence Engineering | Trường Kỹ thuật Kết hợp bậc Sau Đại học |
10 | Entrepreneurship | Doanh nghiệp |
Trên đây là Tất cả các chuyên ngành Đại học Keimyung. Nếu như các bạn có quan tâm đến mức học phí và các thông tin chi tiết khác về trường, hãy đọc ở đây nhé: [Trường Đại học Keimyung – Môi trường học tập tốt dành cho người theo đạo
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam