Contents
- 1 Chương trình học Cao đẳng, Đại học của Trường Đại học nữ Kwangju
- 1.1 1. Khoa Tiếp viên Hàng không và Khoa Tiếp thị qua Điện thoại
- 1.2 2. Khoa Luật Cảnh sát và Khoa Phúc lợi Xã hội
- 1.3 3. Khoa Siver Care và Khoa Giáo dục Mầm non
- 1.4 4. Khoa Giáo dục đặc biệt Bậc Tiểu học và Bậc Trung học
- 1.5 5. Khoa Tư vấn Tâm lý và Khoa Đào tạo Tiếng Anh cho trẻ
- 1.6 6. Khoa Điều dưỡng và Khoa Thông tin Y tế
- 1.7 7. Khoa Tác nghiệp Trị liệu và Khoa Vật lý Trị liệu
- 1.8 8. Khoa Vệ sinh Răng và Khoa Ngôn ngữ Trị liệu
- 1.9 9. Khoa Mỹ thuật Trị liệu và Khoa Y học Thay thế
- 1.10 10. Khoa Điều dược và Khoa Chăm sóc Sức khỏe
- 1.11 11. Khoa Thực phẩm Dinh dưỡng và Khoa Khoa học Thẩm mỹ
- 1.12 12. Khoa Thiết kế Nội thất và Khoa Múa
Chương trình học Cao đẳng, Đại học của Trường Đại học nữ Kwangju
Được thành lập vào năm 1997, Trường Đại học nữ Kwangju (Tên Tiếng Hàn: 광주여자대학교 hay KWU) là ngôi trường tư thục uy tín được đặt tại thành phố Kwangju. Điều đặc biệt của KWU đó là trường chỉ nhận đào tạo cho nữ sinh và chỉ nữ sinh.
Trường Đại học nữ Kwangju cung cấp rất nhiều khóa và chương trình học đã được chính thức công nhận bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc và vô cùng đa dạng về lĩnh vực đào tạo.
Bài viết tham khảo:

Các chương trình học của Trường Đại học nữ Kwangju rất đa dạng
Giới thiệu các khoa |
Tên khoa |
||
1 | Khoa Tiếp viên hàng không | 13 | Khoa Vật lý trị liệu |
2 | Khoa Tiếp thị qua điện thoại | 14 | Khoa Vệ sinh răng |
3 | Khoa Luật cảnh sát | 15 | Khoa Ngôn ngữ trị liệu |
4 | Khoa Phúc lợi xã hội | 16 | Khoa Mỹ thuật trị liệu |
5 | Khoa Siver Care | 17 | Khoa hành chính bảo vệ sức khỏe |
6 | Khoa Giáo dục mầm non | 18 | Khoa Y học thay thế |
7 | Khoa Giáo dục đặc biệt bậc tiểu học | 19 | Khoa điều dược |
8 | Khoa Giáo dục đặc biệt bậc trung học | 20 | Khoa Chăm sóc sức khỏe |
9 | Khoa Tư vấn tâm lý | 21 | Khoa Thực phẩm dinh dưỡng |
10 | Khoa Đào tạo tiếng Anh cho trẻ | 22 | Khoa Khoa học thẩm mỹ |
11 | Khoa Điều dưỡng | 23 | Khoa Thiết kế nội thất |
12 | Khoa Tác nghiệp trị liệu | 24 | Khoa Múa |
Dưới đây là Các Môn học Bắt buộc và Tự chọn tương ứng với từng chương trình học của Trường Đại học nữ Kwangju, các bạn tham khảo nha!
1. Khoa Tiếp viên Hàng không và Khoa Tiếp thị qua Điện thoại
Khoa Tiếp viên hàng không |
bhị qua điện thoại |
||
1 | Tạo dựng Hình ảnh | 1 | Sự hiểu biết về kinh tế |
2 | Dịch vụ Cabin | 2 | Giới thiệu hình thức tiếp thị qua điện thoại |
3 | Vận hành và cứu hộ máy bay | 3 | Quản lý trung tâm liên lạc |
4 | Nghiệp vụ phục vụ trên máy bay | 4 | Giới thiệu về cách gọi điện thoại qua web |
5 | Phương pháp phục vụ hành khách | 5 | Cơ sở dữ liệu tiếp thị |
6 | Nghiệp vụ an toàn trên máy bay | 6 | Quy luật của trung tâm liên lạc |
7 | Thông báo trên máy bay | 7 | Tiếp thị toàn cầu |
8 | Nghiệp vụ Ẩm thực | 8 | Quản lý Quan hệ Khách hàng |
9 | Thực tập phỏng vấn hàng không | 9 | Kỹ năng văn phòng của trung tâm liên lạc |
10 | Thực tập cách phục vụ | 10 | Sự phát triển và kế hoạch nghề nghiệp trong trung tâm liên lạc |
2. Khoa Luật Cảnh sát và Khoa Phúc lợi Xã hội
Khoa Luật cảnh sát |
Khoa Phúc lợi xã hội |
||
1 | Cảnh sát học | 1 | Phúc lợi Xã hội học |
2 | Luật Hình sự | 2 | Hoàn cảnh xã hội và hành động của con người |
3 | Luật Tố tụng Hình sự | 3 | Lý luận hành chính phúc lợi xã hội |
4 | Luật Dân sự | 4 | Lý luận thực tiễn phúc lợi xã hội |
5 | Luật Hiến pháp | 5 | Lý thuyết công nghệ thực tiễn phúc lợi xã hội |
6 | Luật Hành chính cảnh sát | 6 | Lý thuyết điều tra nghiên cứu phúc lợi xã hội |
7 | Điều tra tội phạm | 7 | Lý thuyết phúc lợi xã hội địa phương |
8 | Luận Điều chỉnh | 8 | Chính sách phúc lợi xã hội |
9 | Pháp chế phúc lợi xã hội | ||
10 | Thực tập hiện trường phúc lợi xã hội |
3. Khoa Siver Care và Khoa Giáo dục Mầm non
Khoa Siver Care |
Khoa Giáo dục mầm non |
||
1 | Phúc lợi Xã hội học | 1 | Giới thiệu Cách giáo dục trẻ mầm non |
2 | Môi trường xã hội và hoạt động con người | 2 | Sự phát triển của trẻ nhỏ |
3 | Chính sách phúc lợi xã hội | 3 | Sơ cấp đàn piano |
4 | Lý luận pháp chế phúc lợi xã hội | 4 | Tư tưởng giáo dục trẻ mầm non |
5 | Thực tiễn phúc lợi xã hội | 5 | Lý thuyết nuôi dạy và giáo dục trẻ mầm non |
6 | Công nghệ thực tiễn Phúc lợi Xã hội | 6 | Quá trình Giáo dục trẻ mầm non |
7 | Lý thuyết nghiên cứu điều tra phúc lợi xã hội | 7 | Lý thuyết về Sức khỏe Tinh thần |
8 | Lý luận hành chính phúc lợi xã hội | 8 | Trung cấp đàn piano |
9 | Lý thuyết phúc lợi xã hội địa phương | 9 | Phương pháp Hướng dẫn và nghiên cứu về tài liệu và dụng cụ giảng dạy |
10 | Thực tập Thực tiễn Phúc lợi xã hội | 10 | Lý thuyết giảng dạy bằng giáo khoa |
11 | Sự giáo dục cha mẹ |
4. Khoa Giáo dục đặc biệt Bậc Tiểu học và Bậc Trung học
Khoa Giáo dục đặc biệt bậc tiểu học |
Khoa Giáo dục đặc biệt bậc trung học |
||
1 | Giới thiệu về Giáo dục Đặc biệt | 1 | Sự hiểu biết về Trẻ em đặc biệt |
2 | Giáo dục cho Trẻ em chậm phát triển trí tuệ | 2 | Giáo dục Trẻ em Chậm phát triển trí tuệ |
3 | Giáo dục trẻ em bị rối loạn trong giao tiếp | 3 | Giáo dục Trẻ em bị rối loạn trong giao tiếp |
4 | Giáo dục Trẻ em bị rối loạn trong cảm xúc và hành vi | 4 | Giáo dục Trẻ em Khiếm thị |
5 | Giáo dục Trẻ em Khiếm thị | 5 | Giáo dục Trẻ em bị rối loạn cảm xúc và hành vi |
6 | Phương pháp Giảng dạy theo các môn học giáo dục đặc biệt | 6 | Sửa đổi hành vi |
7 | Giáo dục Trẻ em Khuyết tật Học tập | 7 | Giáo dục trẻ em khuyết tật học tập |
8 | Giáo dục Trẻ em Khiếm thính | 8 | Giáo dục Trẻ em Khiếm thính |
9 | Giáo dục Người Khuyết tật trên Thân thể | 9 | Giáo dục Người khuyết tật vật lý |
10 | Giáo dục Trẻ em rối loạn tự kỷ | 10 | Công nghệ Giáo dục Đặc biệt |
11 | Quản lý Lớp học Đặc biệt Bậc Tiểu học | 11 | Giáo dục Hòa hợp cho học sinh khuyết tật |
12 | Giáo dục chuyển đổi cho trẻ em đặc biệt | ||
13 | Giáo dục trẻ khuyết tật nặng hoặc nhiều khiếm khuyết | ||
14 | Giáo dục trẻ rối loạn tự kỷ | ||
15 | Phương pháp Giáo dục Cá biệt |
5. Khoa Tư vấn Tâm lý và Khoa Đào tạo Tiếng Anh cho trẻ
Khoa Tư vấn tâm lý |
Khoa Đào tạo tiếng Anh cho trẻ |
||
1 | Khái niệm Tư vấn và Thực tiễn | 1 | Những bài hát đồng dao Tiếng Anh |
2 | Tâm lý bất thường học | 2 | Truyện thiếu nhi Tiếng Anh |
3 | Tâm lý Tính cách học | 3 | Lý luận học Ngôn ngữ |
4 | Tâm lý Học tập | 4 | Phương pháp dạy Tiếng Anh |
5 | Tư vấn con đường tương lai | 5 | Hướng dẫn Âm nhạc Tiếng Anh |
6 | Tư vấn theo nhóm | 6 | Hướng dẫn trò chơi Tiếng Anh |
7 | Kiểm tra Tâm lý | ||
8 | Thống kê trong Tâm lý | ||
9 | Nhập môn Tâm lý học |
6. Khoa Điều dưỡng và Khoa Thông tin Y tế
Khoa Điều dưỡng |
Khoa Thông tin Y tế |
||
1 | Sự phát triển loài người | 1 | Môn Thông tin Y tế |
2 | Sự hiểu biết về tâm lý học | 2 | Phẫu thuật và Sinh lý học |
3 | Dinh dưỡng lâm sàng học | 3 | Điện toán học |
4 | Khám sức khỏe | 4 | Giới thiệu về Quản lý Bệnh viện |
5 | Điều dưỡng và văn hóa | 5 | Công việc điều phối viên bệnh viện |
6 | Từ ngữ Chuyên ngành trong Y học | ||
7 | Quản lý Ghi chép Y khoa |
7. Khoa Tác nghiệp Trị liệu và Khoa Vật lý Trị liệu
Khoa Tác nghiệp trị liệu |
Khoa Vật lý trị liệu |
||
1 | Giới thiệu ngành tác nghiệp trị liệu | 1 | Giới thiệu ngành Vật lý trị liệu |
2 | Giải phẫu người và Thực hành | 2 | Từ chuyên ngành trong y học |
3 | Ngành Giải phẫu Chức năng | 3 | Phẫu thuật và Thực hành 1 |
4 | Ngành Tác nghiệp trị liệu Trẻ em và Thực hành 1 | 4 | Phẫu thuật và Thực hành 2 |
5 | Kiểm tra Vật lý | 5 | Môn phẫu thuật chức năng và thực hành |
6 | Tác nghiệp trị liệu người khuyết tật khám sức khỏe và thực hành 1 | 6 | Chuẩn đoán vật lý trị liệu và thực hành 1 |
7 | Thực tập các hoạt động thường ngay và giải trí | 7 | Vận động lâm sàng và Thực hành |
8 | Vận động trị liệu và thực tập | 8 | Trị liệu bằng điện và thực hành 1 |
9 | Đánh giá Trị liệu Nghề nghiệp | 9 | Vật lý trị liệu chỉnh hình bằng tay và thực hành |
10 | Liệu pháp tâm lý xã hội nghề nghiệp và thực hành | 10 | Vận động trị liệu hệ thần kinh và thực hành |
8. Khoa Vệ sinh Răng và Khoa Ngôn ngữ Trị liệu
Khoa Vệ sinh răng |
Khoa Ngôn ngữ trị liệu |
||
1 | Giới thiệu ngành vệ sinh răng | 1 | Giới thiệu về Bệnh rối loạn giao tiếp |
2 | Giải phẫu đầu và cổ | 2 | Rối loạn tính lưu loát |
3 | Sự phát triển và tổ chức khoang miệng học | 3 | Chuẩn đoán và đánh giá người mắc chứng rối loạn giao tiếp |
4 | Vệ sinh Răng miệng và Thực hành | 4 | Chứng rối loạn phát âm và âm vị học |
5 | Các bộ phận bao quanh và bảo vệ răng | 5 | Rối loạn phát triển ngôn ngữ |
6 | Bảo vệ Sức khỏe Răng miệng Cộng đồng | 6 | Thực tập chuẩn đoán bằng ngôn ngữ |
7 | Ngành tia phóng xạ điều trị khoang miệng | 7 | Quan sát quá trình tái hoạt động giao tiếp |
8 | Giáo dục bảo vệ sức khỏe khoang miệng | 8 | Rối loạn thần kinh giao tiếp |
9 | Thực tập Lâm sàng | 9 | Thực tập tái hoạt động giao tiếp |
10 | Quản lý phòng khám vệ sinh răng miệng | 10 | Rối loạn âm vị |
9. Khoa Mỹ thuật Trị liệu và Khoa Y học Thay thế
Khoa Mỹ thuật trị liệu |
Khoa Y học thay thế |
||
1 | Nghệ thuật Trị liệu học | 1 | Chuẩn đoán bệnh phương Đông và thực tập |
2 | Lịch sử Mỹ thuật | 2 | Massage trị liệu |
3 | Sắc thái học | 3 | Các điểm châm cứu và Thực tập |
4 | Tâm lý học | 4 | Trị liệu bằng Băng dính chuyên dụng lên các cơ |
5 | Hướng dẫn Trò chơi Nghệ thuật | 5 | Trị liệu bằng Thực phẩm và Dinh dưỡng |
6 | Trị liệu Mỹ thuật cho Trẻ em và Thanh thiếu niên | 6 | Trị liệu bằng Mùi hương |
7 | Môi trường và Trò chơi | 7 | Kiểm tra Sức khỏe Cơ bắp |
8 | Mỹ thuật Trị liệu cho Người cao tuổi | 8 | Xoa bóp Xương sống |
9 | Cảm nhận và Đánh giá về Mỹ thuật | 9 | Quản lý Bệnh béo phì |
10 | Thực hành Trị liệu Mỹ thuật |
10. Khoa Điều dược và Khoa Chăm sóc Sức khỏe
Khoa điều dược |
Khoa Chăm sóc sức khỏe |
||
1 | Màu sắc Thẩm mỹ | 1 | Giới thiệu ngành liệu pháp y tế bảo vệ sức khỏe |
2 | Thực hành Nguyên liệu Mỹ phẩm | 2 | Thông tin Y tế học |
3 | Sinh lý học và phẫu thuật | 3 | Điện toán Bệnh viện |
4 | Thực tập chế tạo thuốc | 4 | Công nghệ Máy Y học |
5 | Thực hành chế tạo mỹ phẩm từ thiên nhiên | 5 | Vật liệu sinh thái và động lực học |
6 | Thực hành những sản phẩm cần thiết chăm sóc gia đình | 6 | Kỹ thuật phóng xạ học |
7 | Thiết kế bao gói hàng | 7 | Hệ thống Hình ảnh trong Y tế |
8 | Luật pháp liên quan đến y dược | 8 | Mạng truyền thông bệnh viện |
9 | Thực hành chế tạo dược phẩm | ||
10 | Luật sáng tạo dược phẩm |
11. Khoa Thực phẩm Dinh dưỡng và Khoa Khoa học Thẩm mỹ
Khoa Thực phẩm dinh dưỡng |
Khoa Khoa học thẩm mỹ |
||
1 | Văn hóa và Thói quen Ăn uống | 1 | Giới thiệu về thẩm mĩ |
2 | Thực hành nấu ăn Hàn Quốc | 2 | Thẩm mỹ về tóc |
3 | Dinh dưỡng cơ bản | 3 | Thẩm mỹ về da |
4 | Thực phẩm học | 4 | Trang điểm |
5 | Thiết kế Thực phẩm | 5 | Phẫu thuật sinh lý học |
6 | Quản lý ăn uống tập thể | 6 | Màu sắc thẩm mỹ |
7 | Giáo dục cách nấu món ăn cho trẻ | 7 | Thẩm mĩ móng |
8 | Thực phẩm chế biến và bảo quản | 8 | Bảo vệ Sức khỏe Cộng đồng |
9 | Kinh nghiệm nấu ăn và kiểm tra giác quan | 9 | Sinh hóa học trong Thẩm mỹ |
10 | Kim chi và Thực phẩm lên men | 10 | Mỹ phẩm học |
12. Khoa Thiết kế Nội thất và Khoa Múa
Khoa Thiết kế nội thất |
Khoa Múa |
||
1 | Đồ họa | 1 | Múa Ballet cơ bản |
2 | Lý thuyết Trang trí Nội thất | 2 | Nhảy hiện đại cơ bản |
3 | Đồ họa Máy tính | 3 | Múa Hàn Quốc cơ bản |
4 | Đồ họa Thiết kế Kiến trúc | 4 | Phân tích điệu múa |
5 | Thiết kế Nội thất Studio | 5 | Múa bụng sơ cấp |
6 | Thiết kế Hỗ trợ bằng máy vi tính | 6 | Lịch sử môn Nhảy/Khiêu vũ Thế giới |
7 | Vật liệu học | 7 | Jazz Trung cấp |
8 | Thiết kế trưng bày | 8 | Nhảy Thể thao Trung cấp |
9 | Tác phẩm tốt nghiệp trong Studio | 9 | Lịch sử môn nhảy Hàn Quốc |
10 | Portfolio (Tập hợp các tác phẩm) | 10 | Biên đạo |
Để tìm hiểu thêm về trường Đại học nữ Kwangju, các bạn có thể tìm hiểu thêm ở bài viết sau:
[Giới thiệu về Trường Đại học nữ sinh Kwangju – Kwangju Women’s University]
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam