Contents
I. Giới thiệu tổng quan trường Kyonggi
Đại học Kyonggi (KGU) được thành lập vào năm 1947 dưới hình thức Trường Sư phạm Mẫu giáo Choyang. Người sáng lập là tiến sĩ Sang-kyo Son, thành lập Viện Kyonggi vào năm 1957 và sau đó là Trường Cao đẳng Kyonggi vào ngày 1 tháng 3 năm 1964 tại Seoul. Cơ sở Suwon mở cửa vào năm 1979, và Cao đẳng Kyonggi được nâng cấp thành Đại học Kyonggi vào ngày 5 tháng 10 năm 1984.
Những điều cần biết về đại học Kyonggi
1. Cập nhật nhanh thông tin trường
Trường có 2 cơ sở ở
|
2. Lịch sử trường Kyonggi
1947 | 08.11.1947 |
|
1950 | 30.03.1954 |
|
11.04.155 |
|
|
27.11.1957 |
|
|
28.12.1957 |
|
|
1960 | 19.03.1962 |
|
20.12.1963 |
|
|
1970 | 04.02.1978 |
|
10.01.1979 |
|
|
05.12.1979 |
|
|
1980 | 25.11.1981 |
|
01.03.1982 |
|
|
05.10.1984 |
|
|
27.11.1984 |
|
|
09.11.1987 |
|
|
29.10.1988 |
|
|
1990 | 18.10.1995 |
|
08.08.1996 |
|
|
08.11.1997 |
|
|
09.09.1998 |
|
|
11.03.1999 |
|
|
2000 -> |
|
II. Chương trình giảng dạy ở Kyonggi
1. Khóa tiếng Hàn
A – Chỉ học khóa tiếng Hàn ở Suwon campus
Chia lớp | Trình độ | Nội dung giảng |
Cấp 1 | Tiêu chuẩn TOPIKⅠ | – ① Gồm 5 môn: từ vựng ngữ pháp, nghe, đọc hiểu, nói, viết theo tiêu chuẩn tiếng Hàn từng cấp – ② Bao gồm cả lớp học phát âm và lớp học đa phương tiện – ③ Tổ chức hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc |
Cấp 2 | ||
Cấp 3 | Tiêu chuẩn TOPIKⅡ | |
Cấp 4 | ||
Cấp 5 | ||
Cấp 6 | ||
Giáo trình : Sử dụng giáo trình do trường biên soạn (cấp 1 tới cấp 6) |
B – Thời gian và học phí khóa tiếng Hàn
Trình độ tối đa 6 cấp độ Topik | |
Thời gian học 1 kỳ: 4 tiếng / ngày x 5 ngày / 1 tuần x 10 tuần = 200 giờ học | |
Kỳ nhập học: 4 kỳ/năm (tháng 3 – 6 -9 -12) | |
Thời gian học (Lớp sáng) | 9:00~13:00 (4h) |
Thời gian học (Lớp chiều) | 13:00~17:00 (4h) |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ | 100.000 Won |
Học phí học tiếng | 5.000.000 Won/năm (chỉ đóng 6 tháng) |
Phí KTX (ở 6 tháng đầu) | 900.000 Won/6 tháng |
Phí bảo hiểm | 130.000 Won/năm |
III. Ngành học và học phí
Hiện nay đại học Kyonggi đang rất nổi tiếng về các chuyên ngành học liên quan về Du lịch và Khách sạn. Tất cả các chuyên ngành học và học phí ở 2 cơ sở của trường cụ thể như phía dưới.2. Ngành học và học phí
- Tiền phí xét duyệt hồ sơ: 100,000 Won
- Tiền phí nhập học: 572,000 Won
CƠ SỞ Ở SUWON | ||
Nhân văn | Ngữ văn | 3,222,000 Won/1 kỳ |
Ngữ văn Anh | ||
Ngữ văn Trung | ||
Lịch sử | ||
Văn kiện thông tin | ||
Sáng tác nghệ thuật | ||
Ngữ văn Đức | ||
Ngữ văn Pháp | ||
Ngữ văn Nhật | ||
Ngữ văn Nga | ||
Nghệ thuật | Quản lý nghệ thuật phương Tây | 4,163,000 Won/1 kỳ |
Thư pháp – hội họa Hàn Quốc | ||
Tạo hình 3D | ||
Thiết kế thông tin thị giác | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Thiết kế trang sức – kim loại | ||
Thể dục | Thể dục | 3,811,000 Won/1 kỳ |
Sức khỏe thể thao | ||
Kinh doanh công nghiệp thể thao | ||
Thể thao giải trí | ||
Bảo vệ an ninh | ||
Khoa học xã hội | Luật | 3,222,000 Won/1 kỳ |
Hành chính | ||
Cảnh sát hành chính | ||
Quan hệ quốc tế | ||
Thông tin công nghiệp quốc tế | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Lưu trữ hiệu đính | ||
Thanh thiếu niên | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 3,811,000 Won/1 kỳ |
Vật lý điện tử | ||
Hóa học | ||
Khoa học đời sống | ||
Kinh doanh thương mại | Kinh tế | 3,222,000 Won/1 kỳ |
Ứng dụng thống kê | ||
Sở hữu trí tuệ | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Thương mại | ||
Kế toán & thuế vụ | ||
Thông tin kinh doanh | ||
Công nghiệp | Khoa học máy tính | 4,163,000 Won/kỳ |
Kỹ thuật dân dụng | ||
Kiến trúc (5 năm) | ||
Kiến trúc quy hoạch | ||
Kỹ thuật giao thông đô thị | ||
Kỹ thuật nguyên liệu mở | ||
Kỹ thuật công nghệ năng lượng môi trường | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | ||
Kỹ thuật kinh doanh công nghệ | ||
Kỹ thuật công nghệ điện tử | ||
Kỹ thuật công nghệ hệ thống cơ khí |
CƠ SỞ Ở SEOUL | ||
Du lịch | Quản trị kinh doanh du lịch | 3,232,000 Won/1 kỳ |
Phát triển du lịch | ||
Quản trị du lịch khách sạn | ||
Ẩm thực | ||
Sự kiện du lịch | ||
Nghệ thuật | Diễn xuất | 4,163,000 Won/1 kỳ |
Truyền thông – Nghệ thuật | ||
Hoạt hình | ||
Âm nhạc kĩ thuật số |
IV. Học bổng đại học Kyonggi
A – Học bổng Topik
Học bổng Topik này chỉ cấp 1 lần cho các sinh viên đang học ở Kyonggi | |
TOPIK 6 | 600,000 KRW |
TOPIK 5 | 400,000 KRW |
TOPIK 4 | 200,000 KRW |
B – Học bổng sinh viên gắn bó với Kyonggi
Phân loại | Tiêu chuẩn | Học bổng |
Phí nhập học | Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi | Miễn toàn bộ phí nhập học |
Học phí | TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 | Giảm 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5 | Giảm 60% học phí | |
Đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 2 năm tại các trường Đại học ở Hàn Quốc hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên | Giảm 40% học phí | |
Tất cả học sinh nước ngoài | Giảm 30% học phí |
C – Học bổng chuyên ngành
Phân loại | Tiêu chuẩn (GPA) | Học bổng |
Học bổng theo thành tích | 4.3-4.5 | Miễn 100% học phí |
4.0-4.29 | Giảm 80% học phí | |
3.7-3.99 | Giảm 50% học phí | |
3.0-3.69 | Giảm 40% học phí |
V. Ký túc xá của trường
Trường có đầy đủ KTX dành cho du học sinh Việt Nam ở trong 6 tháng đầu nhập học. Phí ở KTX phòng 4 người là 900,000 won/ 6 tháng tính ra thấp hơn so với các trường khác.
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam