Học phí đại học Tongmyong ở Busan Hàn Quốc

I. Phí và học phí các ngành học ở trường Tongmyong

Nhiều người nghe đến các trường ở thành phố Busan là nghĩ ngay tới học phí cao, tiền thuê ký túc và tiền ăn đắt. Suy nghĩ này hoàn toàn sai khi bạn biết đến đại học Tongmyong này bạn nhé… Vì trường này có học phí và các khoản phí rất thấp…..

Trường đại học Tongmyong là ngôi trường nổi tiếng có mức học phí và phí ký túc thấp

Trường đại học Tongmyong là ngôi trường nổi tiếng có mức học phí và phí ký túc thấp

Xem thêm Các trường đại học có học phí thấp ở Busan

  • Tên Tiếng Anh: Tongmyong University
  • Tên Tiếng Hàn: 동명대학교
  • Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan 48520, Hàn Quốc
  • Website Tiếng Hàn: http://www.tu.ac.kr/default3/main/main.jsp
  • Website Tiếng Anh: http://english.tu.ac.kr/default/new/main.jsp

Trường Tongmyong nổi tiếng ở Busan là có học phí học tiếng dành cho du học sinh quốc tế và học chuyên ngành rất thấp, chi tiết như thông báo học phí của trường các hệ như sau:

A . Học phí khóa học tiếng Hàn

Học phí khóa học tiếng Hàn 1 năm = 4,400,000 won (khoảng 88 triệu đồng vn -> rất thấp). Chi tiết về học phí và các khoản phí khác dành cho du học sinh khóa tiếng Hàn các bạn hãy xem trong invoice của trường dưới đây.

Invoice của trường Tongmyong gửi về cho du học sinh của cty du học Knet

B . Học phí chuyên ngành hệ đại học

Lĩnh vực / ngành học

Học phí / học kỳ

Phí nhập học

Kỹ thuật 3,869,000 won Học sinh chuyển trường khi nhập học phải đóng 440,000 won
nghệ thuật 3,869,000 won
Nhân văn xã hội 2,817,600 won
Khoa học Tự nhiên 3,668,200 won

C . Học phí chuyên ngành hệ sau đại học

Hệ

Ngành học

Học phí/kỳ (won)

Phí nhập học

Thạc sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật 3,261,000 550,000 won
Nhân văn xã hội 2,548,000
Kết hợp Thạc sĩ & Bác sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật 3,434,000
Nhân văn xã hội 2,613,000
Tiến sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật 3,434,000
Nhân văn xã hội 2,613,000

D . Các ngành học hệ đại học của Tongmyong

Lĩnh vực

Khoa/Ngành học

Kỹ thuật Công cụ thông tin & truyền thông
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật trò chơi
Bảo mật thông tin
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật hệ thống robot
Kỹ thuật ô tô
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
Kỹ thuật điện lạnh
Kỹ thuật điện tử
Hệ thống hậu cần cảng
Kỹ thuật truyền thông
Quản trị kinh doanh Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị kinh doanh
Quản lý phân phối
Tài chính và kế toán
Quản lý du lịch
Quản lý khách sạn
Thương mại quốc tế
Hậu cần quốc tế
Quản lý vận chuyển
Logistics quốc tế, vận chuyển và kinh doanh
Y tế – Phúc lợi và giáo dục Điều dưỡng
Rối loạn giao tiếp
Phúc lợi xã hội
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
Chăm sóc sắc đẹp
Giáo dục thể chất
Giáo dục trẻ em từ sớm
Tư vấn tâm lý
Phúc lợi & Sức khỏe
Kiến trúc và thiết kế Ngành kiến ​​trúc
Kỹ thuật kiến ​​trúc
Kiến trúc nội thất
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
Kiểu dáng công nghiệp
Thiết kế thời trang
Thiết kế hội tụ nâng cao
Khoa học xã hội và nhân văn Văn hóa & Nội dung Phật giáo
Nghiên cứu Nhật Bản
Văn hóa Anh & Mỹ
Truyền thông đại chúng
Quảng cáo & Quan hệ công chúng
Trường liên ngành
Khoa học quân sự
Nội dung văn hóa toàn cầu

II. Học bổng của trường Tongmyong

Trường hiện nay chưa thông báo học bổng dành cho du học sinh quốc tế học khóa tiếng Hàn, mà chỉ có học bổng cho sinh viên và du học sinh quốc tế đang học hệ đại học và sau đại học.

1 . Điều kiện và mức học bổng học chuyên ngành hệ đại học

Phân loại

Loại học bổng

Thông thạo ngôn ngữ

Tỷ lệ

Nhân văn xã hội A TOPIK 6 100%
Kỹ thuật, nghệ thuật IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105, 100%
Khoa học Tự nhiên TEPS 800 100%
Nhân văn xã hội B TOPIK 5 60%
Kỹ thuật, nghệ thuật IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, 60%
Khoa học Tự nhiên  TEPS 700 60%
Nhân văn xã hội C TOPIK 4 40%
Kỹ thuật, nghệ thuật IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, 50%
Khoa học Tự nhiên TEPS 650 50%
nghệ thuật D TOPIK 3 40%
IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80,
 TEPS 600

2 . Điều kiện và mức học bổng học chuyên ngành hệ sau đại học

Khóa học

Ngành học

Thể loại

Thông thạo ngôn ngữ

Giảm học phí

Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật A Học kỳ trước của bảng điểm 3.0 / 4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 50%
Nhân văn xã hội
Khoa học Tự nhiên
Chương trình tiến sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật
Nhân văn xã hội
Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật B Học kỳ trước của bảng điểm 3.0 / 4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 40%
Nhân văn xã hội
Khoa học Tự nhiên
Chương trình tiến sĩ Kỹ thuật / Nghệ thuật
Nhân văn xã hội

Korea.net.vn hy vọng các thông tin về học phí và học bổng của trường đại học Tongmyong ở thành phố Busan này sẽ giúp ích được cho các bạn. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm hoặc đăng ký đi du học trường này thì hãy gọi cho các sđt sau (ZALO):

    CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN

    + Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI

    Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo)

    Em Trang: 0976 694 081 (Zalo)

    Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo)

    Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo)

    Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo)

    Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo)

    Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo)

    Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo)

    Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo)

    Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)

    korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.