Những thông tin mới về học phí và các khoản phí khác của trường Tongmyong cho các kỳ nhập học năm 2021
Muốn tìm một trường có danh tiếng tốt + trường được chứng thực để ra visa chắc chắn + trường có học phí và các loại phí khác thấp thì bạn nên biết đến trường đại học Tongmyong ở thành phố Busan (phía Nam Hàn Quốc).
Các loại phí và học phí của trường đại học Tongmyong như sau:

Trường Tongmyong là ngôi trường có tiếng “hoành tráng” ở Busan, nhưng lại có học phí, ký túc và tiền ăn rất thấp
I. Phí và học phí khóa học tiếng Hàn
Để cho chính xác và khách quan nhất chúng tôi cung cấp bản Invoice trường gửi về cho du học sinh đi qua cty du học Knet kỳ tháng 12 phía dưới. Xem trong Invoice này chúng ta sẽ biết chính xác các loại phí + học phí của trường Tongmyong.
(xem thêm phần chú giải và dịch tiếng Việt phía dưới).
Theo Invoice trên thì các khoản tiền phí của khóa tiếng Hàn trường Tongmyong là
- Mục 1: Học phí 40 tuần (1 năm học) = 4,400,000 won (khoảng 88 triệu đồng VN / một năm học).
- Mục 2: Tiền phí thuê phòng ký túc xá 6 tháng = 840,000 won (khoảng 17 triệu đồng VN / 2 kỳ học tiếng + 2 kỳ nghỉ ngắn).
- Mục 3: Tiền ăn trong căn tin ký túc 6 tháng, bao gồm 2 bữa ăn/ngày học, cuối tuần không có) = 800,000 won (khoảng 16 triệu đồng VN).
- Mục 4: Phí là thành viên sinh viên trường = 20,000 won (khoảng 400 nghìn đồng VN).
- Mục 5: Bảo hiểm sinh viên 1 năm = 140,000 won (khoảng 2 triệu 8 trăm ngàn đồng VN).
Tổng số tiền đóng invoice sang tài khoản của trường = 6,200,000 won (khoảng 130 triệu đồng VN). Ngoài ra khi sang nhập học còn phải đóng một số khoản nhỏ khác như các mục sau:
- Mục 6: Chăn ga gối đệm trong phòng ký túc = 47,000 won (khoảng gần 1 triệu đồng VN).
- Mục 7: Phí đăng ký người nước ngoài = 31,000 won (khoảng 620 ngàn đồng VN).
- Mục 8: Tiền sách vở học tập = 12,000 won (khoảng 240 ngàn đồng VN).
Tổng số tiền đóng khi sang nhập học tại trường = 90,000 won (khoảng 1,8 triệu đồng VN).
II. Học phí học chuyên ngành trường Tongmyong
Học phí học chuyên ngành hệ đại học |
||
Ngành học |
Học phí/kỳ (won) |
|
Kỹ thuật | 3,869,000 | |
nghệ thuật | 3,869,000 | |
Nhân văn xã hội | 2,817,600 | |
Khoa học Tự nhiên | 3,668,200 | |
Học phí học chuyên ngành hệ sau đại học |
||
Khóa học |
Ngành học |
Học phí/kỳ (won) |
Thạc sĩ | Kỹ thuật / Nghệ thuật | 3,261,000 |
Nhân văn xã hội | 2,548,000 | |
Unified Master & Doctor | Kỹ thuật / Nghệ thuật | 3,434,000 |
Nhân văn xã hội | 2,613,000 | |
Tiến sĩ | Kỹ thuật / Nghệ thuật | 3,434,000 |
Nhân văn xã hội | 2,613,000 |
Để xem thêm trường Tongmyong có các chuyên ngành học gì và xem bản giới thiệu trường thì hãy vào: Thông tin mới về trường đại học Tongmyong.
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
- Học phí của đại học Kyonggi | Học phí học…
- 6 trường Hàn phỏng vấn có mức học phí rất…
- Tất cả thông tin về trường Đại học Daegu Haany
- Đại học Nazarene | Trường đại học có học phí…
- Trường đại học Kyonggi | Học Phí – Ngành Học…
- Học phí đại học Sangmyung ở Seoul và Cheonan Hàn…
- Giới thiệu Đại học Sungkyul – Có học phí thấp…
- Đại học Tongmyong – Trường uy tín ở thành phố…
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam