Câu hỏi đi du học Hàn Quốc ở miền Bắc – Trung hay Nam của Hàn Quốc là tốt nhất sẽ được trả lời nếu bạn biết các vùng miền này của Hàn Quốc có đặc thù thế nào? Có các tỉnh thành phố nào ở các miền này? Có các trường đại học nào ở các miền? Và chi phí ăn học cùng với việc làm thêm ra sao? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu chi tiết và cụ thể bạn nhé.
Trước tiên Bạn hãy xem bản đồ tổng thể các tỉnh và thành phố lớn (thành phố trung ương của Hàn Quốc theo bản đồ). Sau đó xem các thông số chi tiết từng tỉnh của 3 miền Bắc – Trung – Nam của Hàn Quốc phía dưới.
Contents
- 1 Ba miền bắc trung nam của Hàn Quốc “ở đâu, thế nào”
- 1.1 Miền Bắc: ưu – nhược điểm khi du học ở miền Bắc Hàn Quốc
- 1.2 Tất cả các trường đại học ở Miền Bắc Hàn Quốc
- 1.3 Miền Trung: ưu – nhược điểm khi du học ở miền Trung Hàn Quốc
- 1.4 Tất cả các trường đại học ở Miền Trung Hàn Quốc
- 1.5 Miền Nam: ưu – nhược điểm khi du học ở miền Nam Hàn Quốc
- 1.6 Tất cả các trường đại học ở Miền Nam Hàn Quốc
- 1.6.1 1 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeongnam miền Trung Hàn Quốc:
- 1.6.2 2 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeonbuk miền Trung Hàn Quốc:
- 1.6.3 3 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeonnam miền Trung Hàn Quốc:
- 1.6.4 4 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeju miền Trung Hàn Quốc:
Ba miền bắc trung nam của Hàn Quốc “ở đâu, thế nào”
Hàn Quốc có 9 tỉnh. Miền bắc có 2 tỉnh (miền bắc Hàn Quốc giáp với triều tiên). Miền Trung có 3 tỉnh. Miền nam có 4 tỉnh trong đó có 1 tỉnh đảo (miền nam ở cuối đất nước). Chi tiết như sau:
Miền Bắc: ưu – nhược điểm khi du học ở miền Bắc Hàn Quốc
Miền bắc Hàn Quốc có 2 tỉnh: Gyeonggi và Gangwon. Tỉnh Gyeonggi vây quanh thủ đô Seoul và trên lý thuyết thì thành phố Seoul thuộc tỉnh Gyeonggi. Nhưng thủ phủ hành chính của tỉnh này lại là thành phố Suwon. Khi đăng ký đến du học ở tỉnh này thì đa số du học sinh Việt Nam sẽ chọn học ở Seoul, nhưng các trường ở Seoul thường có học phí cao, chi phí ăn, ở và sinh hoạt ở đây thường đắt hơn ở các khu vực khác (gần như đắt nhất Hàn Quốc).
Các bạn có thể chọn các trường cách Seoul khoảng 50 -100 Km để có học phí và chi phí thấp hơn. Các khu vực cách Seoul 50 – 100 Km cũng có nhiều việc làm thêm. Nếu học ở tỉnh Gangwon thì học phí và chi phí khác thấp hơn ở Seoul khoảng 20 – 35%.
Tất cả các trường đại học ở Miền Bắc Hàn Quốc
1 – Dưới đây là danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeonggi miền Bắc Hàn Quốc:
1 | THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA |
2 | DANKOOK UNIVERSITY |
3 | AJOU UNIVERSITY |
4 | KYUNGBOK UNIVERSITY |
5 | KYUNG HEE UNIVERSITY, The Graduate Institute of Peace Studies |
6 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF WELFARE |
7 | KYUNG HEE UNIVERSITY, GLOBAL CAMPUS |
8 | HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY |
9 | SUNGKYUL UNIVERSITY |
10 | Gachon University |
11 | CHUNGKANG COLLEGE OF CULTURAL INDUSTRIES |
12 | HANYANG UNIVERSITY(CAMPUS) |
13 | SUWON CATHOLIC UNIVERSITY |
14 | DONG-AH INSTITUTE OF MEDIA AND ARTS |
15 | YEOJU INSTITUTE OF TECHNOLOGY |
16 | Gyeonggi College of Science and Technology |
17 | ANSAN UNIVERSITY |
18 | Korea Polytechnic University |
19 | SunHak Universal Peace Graduate University |
20 | KYONGGI UNIVERSITY |
21 | SEOUL INSTITUTE OF THE ARTS |
22 | SUWON SCIENCE COLLEGE |
23 | KOOKJE COLLEGE |
24 | DONGNAM HEALTH COLLEGE |
25 | SHIN ANSAN UNIVERSITY |
26 | DAELIM UNIVERSITY COLLEGE |
27 | JANGAN COLLEGE |
28 | DONGSEOUL COLLEGE |
29 | HANSHIN UNIVERSITY |
30 | HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES(GLOBALCAMPUS) |
31 | COLLEGE OF MEDICINE, CHA UNIVERSITY |
32 | CHUNG-ANG UNIVERSITY(ANSUNG) |
33 | EULJI UNIVERSITY(SEONGNAM) |
34 | ANYANG UNIVERSITY |
35 | Asia United Theological University |
36 | MYONGJI UNIVERSITY |
37 | TLBU Graduate School of Law in Seoul |
38 | KANGNAM UNIVERSITY |
39 | Korea National University of Tramsportation |
40 | Anseong Campus of Korea Polytechnic |
41 | Hapdong Theological Seminary |
42 | ICT Polytech Institute of Korea |
43 | DOOWON TECHNICAL UNIVERSITY |
44 | KIMPO UNIVERSITY |
45 | SHINGU COLLEGE |
46 | BUCHEON UNIVERSITY |
47 | YONG-IN UNIVERSITY |
48 | YUHAN UNIVERSITY |
49 | THE UNIVERSITY OF SUWON |
50 | SEOJEONG COLLEGE |
51 | Graduate School of Cancer Science and Policy |
52 | SHINHAN UNIVERSITY |
53 | PYONG TAEK UNIVERSITY |
54 | YEONSUNG UNIVERSITY |
55 | Korea Aerospace University |
56 | LUTHER UNIVERSITY |
57 | SEOUL INSTITUTE OF THE ARTS |
58 | The Academy of Korean Studies |
59 | HANSEI UNIVERSITY |
60 | SUWON WOMEN’S COLLEGE |
61 | Bible Baptist Theological Seminary |
62 | YONG-IN SONGDAM COLLEGE |
63 | HYUPSUNG UNIVERSITY |
64 | OSAN COLLEGE |
65 | SHINHEUNG COLLEGE |
66 | WORLD CYBER COLLEGE |
67 | SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY |
68 | SEONAM UNIVERSITY |
69 | TONGWON COLLEGE |
70 | NONE |
71 | KAYWON SCHOOL OF ART AND DESIGN |
72 | KYEYAK GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY |
73 | DAEHAN THEOLOGICAL UNIVERSITY |
74 | AGRICULTURAL COOPERATIVE COLLEGE |
75 | Gachon University Global Campus |
76 | KOREA TOURISM COLLEGE |
77 | YAEIL SEMINARY GRADUATE SCHOOL |
78 | DAEJIN UNIVERSITY |
79 | SEOUL JANGSIN UNIVERSITY AND THEOLOGICAL SEMINARY |
80 | CALVIN UNIVERSITY |
81 | KOREA NATIONAL COLLEGE OF REHABILITATION& WELFARE |
82 | KYUNGMIN COLLEGE |
83 | Kyungwon College |
84 | WOONGJI ACCOUNTING & TAX COLLEGE |
85 | SHINGYEONG UNIVERSITY |
86 | COLLEGE OF AGRICULTURE AND FISHERIES |
2 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gangwon miền Bắc Hàn Quốc:
1 | YONSEI UNIVERSITY(WONJU) |
2 | KANGWON NATIONAL UNIVERSITY |
3 | SANGJI UNIVERSITY |
4 | korea golf university |
5 | HALLYM POLYTECHNIC UNIVERSITY |
6 | HANZHONG UNIVERSITY |
7 | HALLA UNIVERSITY |
8 | SAMCHEOK NATIONAL UNIVERSITY |
9 | WONJU NATIONAL COLLEGE |
10 | Gangneung-Wonju National University |
11 | Gwangwon State University |
12 | CHUNCHEON NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
13 | HALLYM UNIVERSITY |
14 | CATHOLIC KWANDONG UNIVERSITY |
15 | SONGHO COLLEGE |
16 | SANGJI YOUNGSEO COLLEGE |
17 | DONG-U COLLEGE |
18 | KYUNGDONG UNIVERSITY |
19 | KANGWON TOURISM UNIVERSITY COLLEGE |
20 | SONGGOK COLLEGE |
21 | GANGNEUNG YEONGDONG COLLEGE |
22 | SAEKYUNG COLLEGE |
23 | KOREA POLYTECHNICS III GANGNEUNG CAMPUS |
24 | KOREA POLYTECHNICS III CHUNCHEON CAMPUS |
Miền Trung: ưu – nhược điểm khi du học ở miền Trung Hàn Quốc
Miền trung có 3 tỉnh: Chungbuk, Chungnam và Gyeongbuk – Nói chung khi du học ở miền trung Hàn Quốc thì sẽ có học phí, chi phí ăn ở và các khoản chi phí khác đều thấp hơn ở miền Bắc và Nam. Có một số trường đại học ở đây học phí 1 năm chỉ hết khoảng 60 – 80 triệu (Seoul và Busan phải từ 100 – 130 triệu). Nhưng các bạn hãy nhớ: ở đây có ít công việc làm thêm hơn, các công việc làm thêm ở đây thường là làm nông nghiệp nhiều hơn.
Lời khuyên: Các bạn có thể tính sang khu vực miền trung này học tiếng khoảng 1-2 năm, để được hưởng mức chi phí thấp (chú trọng học tiếng trước – đi làm ít hơn), sau khi học đạt topik 3 thì chuyển lên các thành phố lớn quanh khu vực Seoul ở Miền Bắc, hoặc quanh khu vực thành phố lớn Busan ở miền nam.
Tất cả các trường đại học ở Miền Trung Hàn Quốc
1 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Chungbuk miền Trung Hàn Quốc:
1 | JUNGWON UNIVERSITY |
2 | SEMYUNG UNIVERSITY |
3 | CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY |
4 | DAEWON UNIVERSITY COLLEGE |
5 | CHUNGBUK HEALTH & SCIENCE UNIVERSITY |
6 | CHONGJU NATIONAL COLLEGE OF SCIENCE & TECHNOLOGY |
7 | CHUNG CHEONG UNIVERSITY |
8 | Gangdong College |
9 | Chungbuk Provincial College |
10 | CHEONGJU UNIVERSITY |
11 | CHEONGJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
12 | DAEGU UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
13 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION |
14 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
15 | KKOTTONGNAE UNIVERSITY |
16 | FAR EAST UNIVERSITY |
17 | Korea Christian College |
18 | KONKUK UNIVERSITY GLOCAL CAMPUS |
19 | SEOWON UNIVERSITY |
20 | Korea National University of Transportation |
21 | YOUNGDONG UNIVERSITY |
22 | KOREA POLYTECHNICS IV CHEONGJU CAMPUS |
2 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Chungnam miền Trung Hàn Quốc:
1 | KONGJU NATIONAL UNIVERSITY |
2 | SUNMOON UNIVERSITY |
3 | Soonchunhyang University |
4 | KONYANG UNIVERSITY |
5 | NAMSEOUL UNIVERSITY |
6 | SANGMYUNG UNIVERSITY(CHEONAN CAMPUS) |
7 | HANSEO UNIVERSITY |
8 | JOONGBU UNIVERSITY |
9 | SHINSUNG UNIVERSITY |
10 | BAEKSEOK UNIVERSITY |
11 | KOREA NAZARENE UNIVERSITY |
12 | GEUMGANG UNIVERSITY |
13 | University of Brain Education |
14 | GONGJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
15 | Chungnam State University |
16 | Dankook University(cheonan campus) |
17 | KOREATECH |
18 | HOSEO UNIVERSITY |
19 | CHUNGWOON UNIVERSITY |
20 | YONAM COLLEGE OF AGRICULTURE |
21 | GLOBAL CYBER UNIVERSITY |
22 | AJOU MOTOR COLLEGE |
23 | BAEKSEOK CULTURE UNIVERSITY |
24 | THE KOREAN NATIONAL UNIVERSITY OF CULTURAL HERITAG |
25 | TAEJON CATHOLIC UNIVERSITY |
26 | KOREA INTERNATIONAL CULTURE UNIVERSITY OF GRADUATE |
27 | KOREA POLYTECHNIC BIO CAMPUS |
28 | KOREA POLYTECHNICS IV ASAN CAMPUS |
29 | KOREA POLYTECHNICS IV HONGSEONG CAMPUS |
3 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeongbuk miền Trung Hàn Quốc:
1 | Pohang University of Science and Technology (POSTECH) |
2 | KYUNGIL UNIVERSITY |
3 | HosanUniversity |
4 | KYONGBUK SCIENCE COLLEGE |
5 | GUMI UNIVERSITY |
6 | ANDONG SCIENCE COLLEGE |
7 | DONGYANG UNIVERSITY |
8 | SUNGDUK C.UNIVERSITY |
9 | SUNLIN COLLEGE |
10 | POHANG COLLEGE |
11 | Gyeongbuk Provincial College |
12 | YOUNGNAM FOREIGN LANGUAGE COLLEGE |
13 | DAEGU ARTS UNIVERSITY |
14 | Kumoh National Institute of Technology |
15 | Gyeongbuk College of Health |
16 | DAEGU HAANY UNIVERSITY |
17 | DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY |
18 | DAEGU UNIVERSITY |
19 | DONGGUK UNIVERSITY(Gyeongju Campus) |
20 | MUNKYUNG COLLEGE |
21 | HANDONG GLOBAL UNIVERSITY |
22 | YEUNGNAM UNIVERSITY |
23 | KYUNGWOON UNIVERSITY |
24 | UIDUK UNIVERSITY |
25 | CATHOLIC SANGJI COLLEGE |
26 | Corea Welfare Cyber College |
27 | YOUNGNAM UNIVERSITY THEOLOGICAL AND SEMINARY |
28 | DAEKYEUNG UNIVERSITY |
29 | Gimcheon University |
30 | GYEONGAN GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY |
31 | KYUNGBUK COLLEGE |
32 | ANDONG NATIONAL UNIVERSITY |
33 | GYEONGJU UNIVERSITY |
34 | DAESHIN UNIVERSITY |
35 | SORABOL COLLEGE |
36 | KOREA POLYTECHNIC GUMI CAMPUS |
Miền Nam: ưu – nhược điểm khi du học ở miền Nam Hàn Quốc
Miền nam thì có đến 4 tỉnh: Gyeongnam, Jeonbuk, Jeonnam và tỉnh đảo Juju (gần như đảo Phú Quốc). Ở khu vực miền nam này có tỉnh Gyeongnam là đặc biệt nhất, vì thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc là thành phố cảng cảng Busan thuộc tỉnh này. Học ở Busan thì cũng gần như học ở Seoul và cũng chịu các mức học phí cao cùng với chi phí ăn ở, đi lại cao hơn các khu vực khác.
Ngoài ra miền nam Hàn còn có tỉnh Jeju, đây thực chất là một hòn đảo lớn nhất của Hàn Quốc, học ở đây thì có nhiều công việc làm thêm, đa số các công việc liên quan đến du lịch, vì đây là khu du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc và thế giới (chú ý: Du học sinh Việt Nam học ở đây thì không được cấp phép vào vùng đất nội địa của Hàn Quốc).
Tất cả các trường đại học ở Miền Nam Hàn Quốc
1 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeongnam miền Trung Hàn Quốc:
1 | CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY |
2 | INJE UNIVERSITY |
3 | Dongwon Istitute of Science and Technology |
4 | GYEONGSANG NATIONAL UNIVERSITY |
5 | CHANGSHIN University |
6 | GIMHAE COLLEGE |
7 | KYUNGNAM UNIVERSITY |
8 | INTERNATIONAL UNIVERSITY OF KOREA |
9 | YOUNGSAN UNIVERSITY |
10 | Gyeongnam Provincial Geochang College |
11 | KOJE COLLEGE |
12 | CHANGWON COLLEGE |
13 | KOREA AVIATION POLYTECHNIC COLLEGE |
14 | MASAN UNIVERSITY |
15 | YONAM INSTITUTE OF DIGITAL TECHNOLOGY |
16 | JINJU HEALTH COLLEGE |
17 | BUSAN JANGSIN UNIVERSITY |
18 | CHINJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
19 | NAMHAE COLLEGE |
20 | KAYA UNIVERSITY |
21 | GYEONGNAM NATIONAL UNIVERSITY |
22 | KOREA POLYTECHNICS VII CHANGWON CAMPUS |
2 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeonbuk miền Trung Hàn Quốc:
1 | CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY |
2 | KUNJANG UNIVERSITY COLLEGE |
3 | WONKWANG UNIVERSITY |
4 | VISION UNIVERSITY of JEONJU |
5 | HOWON UNIVERSITY |
6 | HANIL UNIVERSITY&PRESBYTERIAN THEOLOGICAL SEMINA |
7 | CHONJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
8 | SOHAE COLLEGE |
9 | WONKWANG HEALTH SCIENCE UNIVERSITY |
10 | JEONBUK SCIENCE COLLEGE |
11 | JEONJU UNIVERSITY |
12 | JEONJU KIJEON COLLEGE |
13 | KUNSAN NATIONAL UNIVERSITY |
14 | WOOSUK UNIVERSITY |
15 | YEWON UNIVERSITY |
16 | Jesus University |
17 | PAEKCHE INSTITUTE OF THE ARTS |
18 | WONKWANG DIGITAL UNIVERSITY |
19 | SEONAM UNIVERSITY(CAMPUS) |
20 | KUNSAN COLLEGE OF NURSING |
21 | WONBUDDHISM GRADUATE SCHOOL |
22 | KOREA POLYTECHNIC V GIMJE CAMPUS |
23 | KOREA POLYTECHNIC IKSAN CAMPUS |
3 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeonnam miền Trung Hàn Quốc:
1 | CHODANG UNIVERSITY |
2 | MOKPO NATIONAL UNIVERSITY |
3 | KOGURYEO COLLEGE |
4 | SEHAN UNIVESITY |
5 | KWANGYANG HEALTH COLLEGE |
6 | CHEONGAM COLLEGE |
7 | SUNCHEON FIRST UNIVERSITY |
8 | MOKPO SCIENCE COLLEGE |
9 | KWANGJU CATHOLIC UNIVERSITY |
10 | Chonnam National University (Yosu Campus) |
11 | JEONNAM PROVINCIAL COLLEGE |
12 | SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY |
13 | Chunnam Techno University |
14 | MOKPO NATIONAL MARITIME UNIVERSITY |
15 | YOUNGSAN WONBUDDHIST UNIVERSITY_ |
16 | MOKPO CATHOLIC UNIVERSITY |
17 | DONG-A COLLEGE |
18 | YOSU TECHNICAL COLLEGE |
19 | DONGSHIN UNIVERSITY |
20 | YOUNGSAN WONBUDDHIST UNIVERSITY |
21 | HANLYO UNIVERSITY |
4 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeju miền Trung Hàn Quốc:
1 | JEJU NATIONAL UNIVERSITY |
2 | CHEJU HALLA UNIVERSITY |
3 | JEJU INTERNATIONAL UNIVERSITY |
4 | CHEJU TOURISM COLLEGE |
5 | TAMNA UNIVERSITY |
- Đăng ký tư vấn du học Hàn Quốc online
- Tất cả các thông tin về Du học Hàn Quốc
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam