Nói đến trường đại học Gyeongsang thì chắc nhiều bạn nghĩ trường này có học phí thấp, vì trường này là trường công lập. Nói cách khác đây là trường đại học quốc gia của Hàn Quốc nên có học phí rẻ, vậy học phí rẻ là bao nhiêu thì bạn hãy xem nhé:
Contents
Thông báo Học phí đại học Gyeongsang và các khoản phí khác
Phí và học phí khóa học tiếng Hàn
- Phí nhập học = 50.000 won
- Học phí một học kì = 1.200.000 won (1 năm có 4 học kì = 4.800.000 won = khoảng gần 90 triệu đồng VN)
- Ký túc xã 6 tháng = 1.350.000 won (phòng 2 người, không có bếp nấu ăn)
- Bảo hiểm 1 năm = 170.000 won
Học phí học chuyên ngành của đại học Gyeongsang
Chuyên khoa | Chuyên ngành học | học phí/kì (won) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 1,633,000 |
Ngôn ngữ và Văn học Đức | 1,633,000 | |
Nghiên cứu Tiếng Nga | 1,633,000 | |
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | 1,633,000 | |
Lịch sử | 1,633,000 | |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | 1,633,000 | |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | 1,633,000 | |
Triết học | 1,633,000 | |
Tác phẩm kinh điển Hàn Quốc bằng Tiếng Trung | 1,633,000 | |
Múa dân tộc | 1,633,000 | |
Khoa học Xã hội | Kinh tế | 1,633,000 |
Phúc lợi Xã hội | 1,633,000 | |
Xã hội học | 1,633,000 | |
Tâm lý học | 1,633,000 | |
Khoa học Chính trị | 1,633,000 | |
Quản lý Công chúng | 1,633,000 | |
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Đời sống | 2,012,000 |
Vật lý | 2,012,000 | |
Toán học | 2,012,000 | |
Thực phẩm và Dinh dưỡng | 2,012,000 | |
Quần áo và Dệt may | 2,165,000 | |
Thống kê Thông tin | 2,165,000 | |
Địa chất học | 2,012,000 | |
Khoa học Máy tính | 2,165,000 | |
Hóa học | 2,012,000 | |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | 1,633,000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | 1,633,000 | |
Thương mại Quốc tế | 1,633,000 | |
Kế toán | 1,633,000 | |
Kỹ thuật | Kiến trúc, Kĩ thuật Đô thị và Dân dụng | 2,165,000 |
Cơ khí, Hàng không Vũ trụ và Thông tin Kỹ thuật | 2,165,000 | |
Khoa Nano và Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến | 2,165,000 | |
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | 2,165,000 | |
Kiến trúc | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Chất bán dẫn | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Điện | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Điện tử | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị đo đạc | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Hóa học | 2,165,000 | |
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống | Kinh tế Thực phẩm và Tài nguyên | 1,633,000 |
Khoa học Môi trường Lâm nghiệp | 2,012,000 | |
Khoa học Cây trồng Nông nghiệp | 2,012,000 | |
Khoa học Kỹ thuật Thực phẩm và Hóa học Nông nghiệp | 2,165,000 | |
Dược phẩm từ Thực vật | 2,165,000 | |
Công nghệ Sinh học và Khoa học Động vật | 2,165,000 | |
Kĩ thuật Hệ thống Nông nghiệp | 2,165,000 | |
Luật | Luật pháp | 1,633,000 |
Giáo dục | Giáo dục | 1,633,000 |
Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1,633,000 | |
Giáo dục Lịch sử | 1,633,000 | |
Giáo dục Tiếng Anh | 1,633,000 | |
Giáo dục Trẻ em Từ sớm | 2,208,000 | |
Giáo dục Đạo đức | 1,633,000 | |
Giáo dục Khoa học Xã hội | 1,633,000 | |
Giáo dục Tiếng Nhật | 1,633,000 | |
Giáo dục Địa lý | 2,012,000 | |
Giáo dục Vật lý | 2,012,000 | |
Giáo dục Sinh học | 2,012,000 | |
Giáo dục Toán học | 2,012,000 | |
Giáo dục Hóa học | 2,012,000 | |
Thuốc Thú Y | Tiền khóa Thuốc Thú y | 2,503,000 |
Thuốc Thú Y | 2,932,000 | |
Khoa học Biển | Quản trị Kinh doanh Ngành Ngư nghiệp | 1,633,000 |
Hệ thống Sản phẩm và Cảnh sát Hàng hải | 2,012,000 | |
Hải sản và Khoa học nuôi trồng Thủy sản | 2,012,000 | |
Kỹ thuật Hệ thống và Cơ khí | 2,165,000 | |
Năng lượng của Kĩ thuật Cơ khí | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Liên lạc và Thông tin | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Biển và Kiến trúc Hàng hải | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Dân dụng Đại dương | 2,165,000 | |
Kỹ thuật Môi trường Biển | 2,165,000 |
Xem thêm: Học bổng của trường Gyeongsang
Scholarship Type | Eligibility | Scholarship Amount |
TOPIK 4 | New students | Full tuition exemption for first semester |
Enrolled students with GPA 3.3 or higher | Half tuition off | |
Enrolled students with GPA 3.8 or higher | Two-thirds tuition off | |
TOPIK 5~6 | New students | Full tuition off for first semester & living cost support |
(500,000 KRW / one time) | ||
Enrolled students with GPA 3.0 or higher | Half tuition off | |
Enrolled students with GPA 3.5 or higher | Two-thirds tuition off | |
Enrolled students with GPA 4.0 or higher | Full tuition exemption for one semester | |
Sibling Scholarship | When more than two siblings from a family registered at GNU’s undergraduate courses, the eldest shall | |
receive Tuition ½ exemption on condition of GPA 2.5 in the previous semester. | ||
Special | ISA Executives Scholarship | Amounts are subject to the separate regulations of our university. |
Scholarship |
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam