Cập nhật mới nhất 2022
Danh sách các trường đại học TOP 1%
Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách chính thức các trường được chứng nhận (인증대학) .
Trường TOP 1% và Trường được chứng nhận là những trường Đại học – Cao đẳng – Cao học đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong trong ngưỡng chấp nhận được.
Những trường Đại học này sẽ được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho du học sinh trong suốt 1 năm.
Năm 2022 Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đưa ra danh sách 37 trường Đại học Hàn Quốc HẠN CHẾ VISA và 25 trường TOP 1%.
Cùng Du học KNET cập nhật và tham khảo danh sách mới được công bố năm nay. Danh sách 25 trường Đại học TOP 1% và 37 trường Đại học Hàn Quốc HẠN CHẾ VISA năm 2022. Lưu ý, hạn chế nộp hồ sơ vào các trường hạn chế cấp visa nhé !
(Danh sách được dịch chính thức từ công văn của Bộ tư pháp).
Contents
Các trường top 1% ra visa thẳng năm 3/2022 – 3/2023
HỆ ĐẠI HỌC (19) | ||
1 | DUKSUNG WOMEN’S UNIVERSITY | |
2 | ULSAN NATIONAL INSTITUTE OF SCIENCE AND TẸCHOLOGY ( UNIST ) | |
3 | HONGIK UNIVERSITY | |
4 | SOGANG UNIVERSITY | |
5 | KOOKMIN UNIVERSITY | |
6 | HANYANG (ERICA) UNIVERSITY | |
7 | KONKUK UNIVERSITY | |
8 | UNIVERSITY OF SEOUL | |
9 | CHUNGANG UNIVERSITY | |
10 | HANYANG UNIVERSITY | |
11 | SEOUL THEOLOGICAL | |
12 | ACTS UNIVERSITY | |
13 | YONSEI UNIVERSITY(MIRAE) | |
14 | EWHA WOMEN’S UNIVERSITY | |
15 | BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | |
16 | PUSAN NATIONAL UNIVERSITY | |
17 | SUNGSHIN WOMEN’S UNIVERSITY | |
18 | POHANG UNIVERSITY OF SCIENCE & TECHNOLOGY | |
19 | HOWON UNIVERSITY | |
HỆ CAO ĐẲNG (1) | ||
1 | INHA TECHNICAL COLLEGE | |
HỆ CAO HỌC (5) | ||
1 | THE ACADEMY OF KOREAN STUDIES | |
2 | UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ( UST ) | |
3 | NATIONAL CANCER CENTER GRADUATE SCHOOL OF CANCER SCIENCE AND POLICY | |
4 | KDI SCHOOL OF PUBLIC POLICY AND MANAGEMENT | |
5 | SEOUL UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 2
HỆ CHUYÊN NGÀNH – 132 TRƯỜNG
PHÂN LOẠI | TÊN TRƯỜNG |
ĐẠI HỌC
(111 trường) |
ACTS University |
AJOU UNIVERSITY | |
ANDONG NATIONAL UNIVERSITY | |
ANYANG UNIVERSITY | |
BAEKSEOK UNIVERSITY | |
CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY | |
CHEONGJU UNIVERSITY | |
CHODANG UNIVERSITY | |
Jeonbuk NATIONAL UNIVERSITY | |
CHONNAM NATIONAL UNIVERSITY | |
CHOSUN UNIVERSITY | |
CHUGYE UNIVERSITY FOR THE ARTS | |
CHUNG-ANG UNIVERSITY | |
CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY | |
CHUNGNAM NATIONAL UNIVERSITY | |
DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY | |
DAEGU HAANY UNIVERSITY | |
DAEGU UNIVERSITY | |
DAEJEON UNIVERSITY | |
DANKOOK UNIVERSITY | |
DONG-A UNIVERSITY | |
DONGGUK UNIVERSITY | |
DONGSEO UNIVERSITY | |
DONGSHIN UNIVERSITY | |
DUKSUNG WOMEN’S UNIVERSITY | |
EWHA WOMANS UNIVERSITY | |
Gachon University | |
Gangneung-Wonju National University | |
Gimcheon University | |
Gwangju Institute of Science and Technology (GIST) | |
GWANGJU UNIVERSITY | |
HALLYM UNIVERSITY | |
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY | |
HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | |
HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY | |
HANNAM UNIVERSITY | |
HANSEI UNIVERSITY | |
HANSEO UNIVERSITY | |
HANSUNG UNIVERSITY | |
HANYANG UNIVERSITY | |
HANYANG UNIVERSITY (ERICA) | |
HONAM UNIVERSITY | |
HONGIK UNIVERSITY | |
HOSEO UNIVERSITY | |
HOWON UNIVERSITY | |
INHA UNIVERSITY | |
INJE UNIVERSITY | |
JEJU NATIONAL UNIVERSITY | |
JOONGBU UNIVERSITY | |
Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST) | |
KANGWON NATIONAL UNIVERSITY | |
KEIMYUNG UNIVERSITY | |
KONKUK UNIVERSITY | |
KONKUK UNIVERSITY (GLOCAL) | |
KONYANG UNIVERSITY | |
KOOKMIN UNIVERSITY | |
Korea Aerospace University | |
KOREA MARITIME and Ocean UNIVERSITY | |
KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION | |
KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION | |
KOREA NAZARENE UNIVERSITY | |
Korea Polytechnic University | |
KOREA UNIVERSITY | |
KOREA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION | |
KOREA UNIVERSITY (SEJONG) | |
Kongju National University (Cheonan college of engineering) | |
KUNSAN NATIONAL UNIVERSITY | |
Kwangju Women’s University | |
WANGWOON UNIVERSITY | |
KYONGGI UNIVERSITY | |
KYUNG HEE UNIVERSITY | |
KYUNGNAM UNIVERSITY | |
KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY | |
KYUNGSUNG UNIVERSITY | |
MOKWON UNIVERSITY | |
MYONGJI UNIVERSITY(Seoul, Yongin campus) | |
NAMSEOUL UNIVERSITY | |
PAICHAI UNIVERSITY | |
Pohang University of Science and Technology | |
PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY | |
PUSAN NATIONAL UNIVERSITY | |
BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | |
SAHMYOOK UNIVERSITY | |
SEHAN UNIVESITY | |
SEJONG UNIVERSITY | |
SEMYUNG UNIVERSITY | |
SEOKYEONG UNIVERSITY | |
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY | |
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE TECHNOLOGY | |
SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY | |
SEOUL WOMEN’S UNIVERSITY | |
SHINHAN UNIVERSITY | |
SILLA UNIVERSITY | |
SOGANG UNIVERSITY | |
SOOKMYUNG WOMEN`S UNIVERSITY | |
Soonchunhyang University | |
Soongsil University | |
SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY | |
SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY | |
SUNGSHIN WOMEN’S UNIVERSITY | |
SUNMOON UNIVERSITY | |
THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA | |
TONGMYONG UNIVERSITY | |
Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST) | |
Incheon National University | |
UNIVERSITY OF SEOUL | |
WOOSONG UNIVERSITY | |
YEUNGNAM UNIVERSITY | |
YONSEI UNIVERSITY | |
YONSEI UNIVERSITY (MIRAE) | |
YOUNGSAN UNIVERSITY | |
CAO ĐẲNG (8 trường) |
DAEJEON INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
GYEONGGI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY | |
INHA TECHNICAL COLLEGE | |
KOJE UNIVERSITY | |
KOREA UNIVERSITY OF MEDIA ARTS | |
KYUNGBOK UNIVERSITY | |
WONKWANG HEALTH SCIENCE UNIVERSITY | |
YEUNGJIN UNIVERSITY | |
ĐẠI HỌC THUỘC CAO HỌC (13 trường) |
DONGBANG CULTURE UNIVERSITY |
INTERNATIONAL GRADUATE SCHOOL OF ENGLISH | |
KDI School of Public Policy and Management | |
KEPCO International Nuclear Graduate School | |
National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy | |
Onseok University | |
SEOUL SCHOOL OF INTEGRATED SCIENCES & TECHNOLOGIES | |
SEOUL UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | |
SunHak Universal Peace Graduate University | |
The Academy of Korean Studies | |
TLBU Graduate Law School | |
Torch Trinity Graduate University | |
UNIVERSITY OF SCIENCE and TECHNOLOGY |
HỆ TIẾNG HÀN D41 – 106 TRƯỜNG
PHÂN LOẠI | TÊN TRƯỜNG |
ĐẠI HỌC (92 trường) |
ACTS University |
AJOU UNIVERSITY | |
CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY | |
CHEONGJU UNIVERSITY | |
Jeonbuk NATIONAL UNIVERSITY | |
CHONNAM NATIONAL UNIVERSITY | |
CHUNG-ANG UNIVERSITY | |
CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY | |
CHUNGNAMNATIONAL UNIVERSITY | |
DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY | |
DAEGU HAANY UNIVERSITY | |
DAEGU UNIVERSITY | |
DAEJEON UNIVERSITY | |
DANKOOK UNIVERSITY | |
DONG-A UNIVERSITY | |
DONGGUK UNIVERSITY | |
DONGSEO UNIVERSITY | |
DUKSUNG WOMEN’S UNIVERSITY | |
EWHA WOMANS UNIVERSITY | |
Gachon University | |
Gangneung-Wonju National University | |
GWANGJU UNIVERSITY | |
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY | |
HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | |
HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY | |
HANNAM UNIVERSITY | |
HANSEI UNIVERSITY | |
HANSEO UNIVERSITY | |
HANSUNG UNIVERSITY | |
HANYANG UNIVERSITY (ERICA) | |
HANYANGUNIVERSITY | |
HONAM UNIVERSITY | |
HONGIK UNIVERSITY | |
HOSEO UNIVERSITY | |
HOWON UNIVERSITY | |
INHA UNIVERSITY | |
INJE UNIVERSITY | |
JEJU NATIONAL UNIVERSITY | |
JOONGBU UNIVERSITY | |
KANGWON NATIONAL UNIVERSITY | |
KEIMYUNG UNIVERSITY | |
KONKUK UNIVERSITY | |
KONYANG UNIVERSITY | |
KOOKMIN UNIVERSITY | |
KOREA MARITIME and Ocean UNIVERSITY | |
KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION | |
KOREA NAZARENE UNIVERSITY | |
Korea Polytechnic University | |
KOREA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION | |
KOREA UNIVERSITY (SEJONG) | |
KOREA UNIVERSITY | |
KUNSAN NATIONAL UNIVERSITY | |
Kwangju Women’s University | |
KWANGWOON UNIVERSITY | |
KYONGGI UNIVERSITY | |
KYUNG HEE UNIVERSITY | |
KYUNGNAM UNIVERSITY | |
KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY | |
MOKWON UNIVERSITY | |
MYONGJIUNIVERSITY(Seoul, Yongin campus) | |
NAMSEOUL UNIVERSITY | |
PAICHAI UNIVERSITY | |
Pohang University of Science and Technology | |
PUKYONG NATIONALUNIVERSITY | |
PUSAN NATIONAL UNIVERSITY | |
BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | |
SEHAN UNIVESITY | |
SEJONG UNIVERSITY | |
SEMYUNG UNIVERSITY | |
SEOKYEONG UNIVERSITY | |
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE TECHNOLOGY | |
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY | |
SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY | |
SEOUL WOMEN’S UNIVERSITY | |
SHINHAN UNIVERSITY | |
SILLA UNIVERSITY | |
SOGANG UNIVERSITY | |
SOOKMYUNG WOMEN`S UNIVERSITY | |
Soonchunhyang University | |
Soongsil University | |
SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY | |
SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY | |
SUNGSHIN WOMEN’S UNIVERSITY | |
SUNMOON UNIVERSITY | |
THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA | |
Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST) | |
UNIVERSITY OFSEOUL | |
WOOSONG UNIVERSITY | |
YEUNGNAM UNIVERSITY | |
YONSEI UNIVERSITY (MIRAE) | |
YONSEI UNIVERSITY | |
CAO ĐẲNG (4 trường) |
DAEJEON INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
GYEONGGI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY | |
INHA TECHNICAL COLLEGE | |
KYUNGBOK UNIVERSITY | |
ĐẠI HỌC THUỘC CAO HỌC (10 trường) |
DONGBANG CULTURE UNIVERSITY |
KDI School of Public Policy and Management | |
KEPCO International Nuclear Graduate School | |
National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy | |
SEOUL SCHOOL OF INTEGRATED SCIENCES & TECHNOLOGIES | |
SunHak Universal Peace Graduate University | |
The Academy of Korean Studies | |
TLBU Graduate Law School | |
Torch Trinity Graduate University | |
UNIVERSITY OF SCIENCE and TECHNOLOGY |
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC HẠN CHẾ CẤP VISA 2022 – 2023
Hệ chuyên ngành ( 18 TRƯỜNG )
PHÂN LOẠI | TÊN TRƯỜNG |
NĂM TRƯỚC HẠN CHẾ (8 trường) |
Gyeongju, |
Busan Institute of Science and Technology, | |
Sung Woon, | |
Suseong, | |
The University of Suwon, | |
Sunbokeum Thelogical Seminary, | |
Wonkwang, | |
Chunnam Technology | |
NĂM TRƯỚC TOP 2 (2 trường) |
Yong in, |
Pyeongtaek | |
MỚI (8 trường) | Kaya, |
Daegu Technical, | |
Dongyang Mirae, | |
Yewon Arts, | |
Jeonju, | |
Jeju Tourism, | |
Cheju Halla, | |
Jung-ang Sangha |
HỆ TIẾNG HÀN (19 trường)
PHÂN LOẠI | TÊN TRƯỜNG |
NĂM TRƯỚC HẠN CHẾ (11 trường) |
Gimhae College, |
Nambu, | |
Doowon Technical University College, | |
Munkyung College, | |
Suseong, | |
Kyungbuk Foreign Language Techno College, | |
Chosun, | |
Jungwon, | |
Pyeongtaek, | |
Handong Global, | |
Hyupsung | |
NĂM TRƯỚC TOP 2 (1 trường) |
Uiduk |
MỚI (7 trường) | Daegu Technical, |
Daejin, | |
Sangmyung, | |
Yeungnam University College, | |
Woosuk, | |
University of Ulsan, | |
Hanshin |
Trên đây là danh sách các trường đại học ưu tiên (Trường TOP) của Hàn Quốc, nghĩa là nếu các bạn chọn trường trên đây thì được miễn giảm rất nhiều thủ tục, hồ sơ, không phải qua sứ quán phỏng vấn và được cấp VISA thẳng chỉ trong khoảng 1 tháng nếu hồ sơ đủ điều kiện. Danh sách này được áp dụng từ kỳ tháng 03/2021 đến hết kỳ tháng 03/2022.
Xem thêm:
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
chào adm !
– cho em hỏi trường SILLA có trong diện miễn phỏng vấn ở đại sứ quán không ạ .!
em có tìm hiểu thấy họ bảo miễn phỏng vấn nhưng khi đọc ở đây em k thấy có tên trường đó ..
– hoang mang quá ~~!
Chào em! Các trường trong top 1% visa thẳng em dùng công cụ tìm kiếm của trang web sẽ ra em nhé. Các trường không phải phỏng vấn đại sứ quán rất nhiều nên em xem kỹ nhé!
Cho e hỏi chi phí đắt hơn những trường bình thường bao nhiêu ạ ???
Chào em! Chi phí sẽ đắt hơn 1 chút, thông thường trong khoảng 1000-2000 em nhé. Còn chi tiết phải tùy từng trường, em gọi điện vào hotline để được tư vấn cụ thể nhé. Cảm ơn em!
Chi phí đi du học hàn quốc gồm những khoản gì? Em cám ơn.
Chào Jimmin! Đối với tất cả những bạn đi du học Hàn Quốc đều phải đóng các khoản tiền chi phí như tiền học phí tại Hàn Quốc, ký túc xá, phí hồ sơ, vé máy bay, đưa đón sân bay… Các khoản chi phí đều rất rõ ràng và có thư mời của trường. Em nên chọn công ty có uy tín lâu năm và đóng phí trọn gói để tránh phát sinh chi phí không đáng có. Nhiều khi lên tới vài ngàn đô. Cảm ơn em!
Cho em hỏi. Các trường hiện giờ đang nằm trong danh sách uu tiên của đại sứ quán thì năm tháng 6 năm 2017 có đuoc miễn giảm hồ soe nữa ko ạh
Tất cả các trường trong danh sách trong bài trên đây bạn vẫn được miễn giảm hồ sơ đến tháng 12/2017 bạn nhé.
cho em hỏi là nếu đi du học trao đổi và em xin visa vào trường được ưu tiên thì có cần phải chứng minh tài chính nữa không ạ?
Chào Vân! Em đi diện trao đổi của trường đại học cao đẳng với trường đại học cao đẳng ở Hàn vẫn phải chứng minh tài chính theo quy định về du học em nhé. Cảm ơn em!
Cho em hỏi chi phí du học hàn bao nhiêu là vừa phải ạ?
Chào Linh! Về câu hỏi của em phòng tư vấn trả lời em như sau. Trong trường hợp công ty em nộp hồ sơ đi du học báo thu phí của em quá cao từ 13.000 usd trở lên, em nên tránh xa những công ty này vì mức phí đó quá cao. Nếu công ty báo chi phí của em chỉ khoảng 8.000 – 9.000 usd thì em hãy cẩn thận và hỏi xem còn phát sinh chi phí nào khác không? Nhiều bạn trẻ bị lừa vì chiêu tư vấn phí rẻ chỉ hết 8-9 ngàn usd và cuối cùng khi bay thì công ty bắt đóng chi phí phát sinh này nọ lên đến 3-4 ngàn usd. Điều này là hết sức phi lý, không đúng những gì đã tư vấn và thực tế nếu một công ty mà chỉ thu phí 8-9 ngàn usd thì họ sẽ không có lãi thậm chí còn lỗ. Không ai làm việc mà không có muốn có công nên mức chi phí hợp lý nhất để đi Hàn chắc chắn khoảng 10 – 11 ngàn là hợp lý nhất nhé. Cảm ơn em!