Contents
Đại học Myongji Hàn Quốc

Đại học Myongji
Bạn có niềm đam mê nghệ thuật và bạn rất hâm mộ các ngôi sao nổi tiếng của Hàn Quốc. Ước mơ du học Hàn Quốc của bạn, là được học tập tại ngôi trường đào tạo ra những ngôi sao nổi tiếng như: Park Ji Sung – Tuyển thủ đội bóng MU, ca sĩ Kim Yu Bin (Wonder Girls), Lee Sung Min của nhóm nhạc Supper Junior, Ca sĩ Jung Yun Ho(DBSK), thành viên Lee Dong Hae, ca sĩ Bora (Sistarc). Trường đại học Myongji, sẽ là nơi thích hợp nhất để bạn thực hiện ước mơ đó.
I. Giới thiệu chung trường đại học Myongji
Được thành lập năm 1948, Trường đại học Myongji là một trường tư thục danh tiếng ở khu vực Seoul. Trường hiện có 2 cơ sở tại Seoul và Yongin (cơ sở ở Seoul là trụ sở chính).
- Tên trường tiếng Hàn: 명지대학교
- Tên tiếng Anh: Myongji University
- Năm thành lập: 1948
- Điện thoại: +82 1577-0020
- Số lượng sinh viên: 28.686 (2022)
- Web: http://www.mju.ac.kr
- Địa chỉ hội sở chính: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, South Korea

đại học Myongji: học phí, thế mạnh
Xem thêm: Xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc
- Cơ sở tại Seoul đào tạo chuyên về khoa học xã hội và nhân văn.
- Cơ sở tại Yongin đào tạo chuyên về khoa học tự nhiên.
Ngoài sự đầu tư kỹ lưỡng về cơ sở vật chất hiện đại, trường còn có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt tình. Nhờ đó, mà đã đưa hệ thống giáo dục của Myongji trở thành một hệ thống giáo dục xuất sắc, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
Hiện nay, trường đại học Myongji Hàn Quốc thu hút khoảng 28.000 sinh viên theo học. Trong đó, trường còn thu hút khoảng gần 1200 sinh viên quốc tế đến từ 21 quốc gia trên thế giới và khoảng 1.900 sinh viên theo học nghiên cứu sinh tại trường.

Một góc trong khuôn viên Trường Đại học Myongji
Các thành tích mà trường đại học Myongji đạt được:
- Trường đại học Myongji, được lọt vào top 23 các trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc do Tổ chức Studuy Abroad Foundation bình chọn.
- Năm 2008, trường đại học Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên quốc tế và nhận được tài trợ từ chính phủ do chính phủ Hàn Quốc lựa chọn.
- Trường đại học Myongji có 9 đại học chuyên khoa với 45 khoa và chuyên ngành. Bên cạnh đó trường có 20 chuyên ngành đào tạo kết hợp thạc sĩ và tiến sĩ, 45 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ, 47 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ.
- Đại học kiến trúc Myongji được thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm do hiệp hội kiến trúc quốc tế (UIA) thẩm tra và thừa nhận. Ngoài ra, trường còn được viện thẩm định giáo dục kiến trúc Hàn Quốc (KAAB) cấp chứng chỉ giáo dục kiến trúc quốc tế đầu tiên.
- Năm 2011, trường đại học Myongji là trường thứ 2 trên thế giới và trường đầu tiên tại châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện.
- Viện thẩm định giáo dục kinh doanh Hàn Quốc (KABEA) chứng nhận: Trường đại học kinh doanh trực thuộc đại học Myongji đã được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh.
- Viện thẩm định công nghệ Hàn Quốc (ABEEK) chứng nhận:
Trường đại học công nghệ Myongji nhận được giấy chứng nhận giáo dục công nghệ.
Từ những thành tích kể trên, trường đại học Myongji đang ngày càng thu hút các sinh viên trong nước và các du học sinh quốc tế di du học Hàn Quốc đến học tập và nghiên cứu tại đây.
II. Các chuyên ngành đào tạo tại đại học Myongji
Trường thành viên | Tên bộ phận (khoa, ngành học) | Phân loại tiêu chuẩn |
Đại học hội tụ CNTT-TT | Hội tụ ICT – 1 ngành học | |
Khoa Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | bộ phận kỹ thuật | |
Đại học kiến trúc | Kiến trúc – 6 khoa / ngành học | |
Cao đẳng kiến trúc | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kiến trúc chuyên ngành Kiến trúc (5 năm) | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kiến trúc, Thiết kế Không gian (5 năm) | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Kiến trúc, Kiến trúc truyền thống (5 năm) | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc / Chuyên ngành Kiến trúc Truyền thống) (5 năm) | bộ phận kỹ thuật | |
Phòng thiết kế không gian | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Cao đẳng, đại học kỹ thuật | Kỹ thuật – 18 Khoa / ngành học | |
Cao đẳng kỹ thuật | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Cơ khí Giao thông Vận tải | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kỹ thuật cơ khí | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Công nghiệp Cơ khí và Kỹ thuật Quản lý | bộ phận kỹ thuật | |
Phòng GIS Địa chính Bất động sản | nhân văn và khoa học xã hội | |
Khoa Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | bộ phận kỹ thuật | |
Kỹ thuật hội tụ | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kỹ thuật Điện | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Điện – Điện tử | bộ phận kỹ thuật | |
kỹ sư điện | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Xây dựng và Giao thông Vận tải | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kỹ thuật Hóa chất, Vật liệu và Môi trường | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kỹ thuật Hóa học | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Công nghệ Sinh học Môi trường | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa Kỹ thuật Năng lượng Môi trường | bộ phận kỹ thuật | |
Không phân chia bộ phận | Cao đẳng: Không phân chia các trường cao đẳng – 3 | |
Khoa nghệ thuật tự do | Khoa Khoa học Tự nhiên | |
Khoa Nghiên cứu Quốc tế | bộ phận kỹ thuật | |
Khoa chuyên ngành tự do | bộ phận kỹ thuật | |
Cao đẳng Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | Cao đẳng: Cao đẳng Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất – 14 | |
Khoa Nghệ thuật (Chuyên ngành Sáng tác Mỹ thuật & Đa phương tiện) | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa thiết kế | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Thiết kế Kiểu dáng Công nghiệp | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Thiết kế Thiết kế Hình ảnh Chuyên ngành | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Trường Thiết kế Chuyên ngành Thiết kế Trực quan | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Thiết kế Chuyên ngành Thiết kế Thời trang | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Sở Baduk | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa thể thao | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Bộ môn Thể thao Hướng dẫn Thể thao Chuyên ngành | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Nghệ thuật | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Nghệ thuật (Chuyên ngành Biểu diễn Âm nhạc) | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Nghệ thuật (Chuyên ngành Thanh nhạc) | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Nghệ thuật (Chuyên ngành Điện ảnh) | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
Khoa Nghệ thuật (Chuyên ngành Piano) | Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | |
ĐH Khoa học Tự nhiên | Cao đẳng: Cao đẳng Khoa học Tự nhiên – 6 | |
Khoa Vật lý | Khoa Khoa học Tự nhiên | |
Khoa Thông tin và Khoa học Đời sống | Khoa Khoa học Tự nhiên | |
Khoa Toán học | Khoa Khoa học Tự nhiên | |
Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng | Khoa Khoa học Tự nhiên | |
Cao đẳng Khoa học Tự nhiên | Khoa Khoa học Tự nhiên | |
Khoa hóa học | Khoa Khoa học Tự nhiên |
Xem tỉ lệ apply học chuyên ngành

Tỉ lệ sinh viên và du học sinh quốc tế trường Myongji apply học chuyên ngành kỳ tháng 09/2022
III. Học phí, học bổng của trường Myongji
Học phí khóa học tiếng Hàn:
- Học phí học tiếng Hàn ở Yongin Campus = 4,800,000 won/năm
- Học phí học tiếng Hàn ở Seoul Campus = 5,600,000 won/năm
- Phí đăng ký nhập học = 50,000 won
Học phí học chuyên ngành hệ đại học:
Khoa |
học phí (won)/kỳ |
Nhân văn, khoa học xã hội, luật | 3,545,000 |
Media | 3,546,000 |
Kinh doanh | 3,575,000 |
Chuyên ngành tự do (nhân văn) | 3,545,000 |
Chuyên ngành tự do (tự nhiên) | 4,774,000 |
Khoa học tự nhiên | 4,326,000 |
Công nghệ | 4,774,000 |
Nghệ thuật thể thao | 4,774,000 |
Kiến trúc | 5,181,000 |
IV. Học bổng của đại học Myongji
Trường đại học Myongji có nhiều chương trình học bổng cho du học sinh quốc tế cụ thể như sau:
+ Hầu hết các du học sinh quốc tế được nhận học bổng tới 40% học phí ở học kỳ đầu tiên
+ Từ học kỳ thứ hai, sinh viên sẽ nhận học bổng 70% nếu sinh viên có GPA bằng 3.5 hoặc cao hơn.
+ Sinh viên nhận học bổng 50% nếu GPA bằng 3.0 hoặc cao hơn
+ Sinh viên nhận học bổng 40% nếu GPA bằng 2.5 hoặc cao hơn.
+ Sinh viên nhận học bổng 20% nếu GPA bằng hoặc cao hơn 1.5
Xem thêm >> Chi tiết về học bổng của trường Myongji
V. Ký túc xá của đại học Myongji
- Tại cơ sở Seoul campus:
+ Phòng 2 người: 1.206 USD/ 4 tháng (không bao gồm ăn)
+ Phòng 4 người: 882 USD/ 4 tháng (không bao gồm ăn)
- Tại cơ sở Yongin campus:
+ Phòng 2 người: 1.074 USD/ 4 tháng (có 20 xuất ăn/ tháng)
+ Phòng 4 người: 824 USD/ 4 tháng (không bao gồm ăn)
Qua bài viết trên, bạn chức cũng sơ lược được về trường đại học Myongji. Nhờ đó, bạn cũng nắm rõ được điều kiện học tập cũng như những chính sách ưu đãi dành cho du học sinh. Hơn nữa bạn sẽ có thêm sự lựa chọn trường khi đi du học Hàn Quốc.
Để đăng ký học ở trường này các bạn hãy gọi cho nhân viên tư vấn của công ty chúng tôi với các số điện thoại ở phía dưới.
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
Ad cho e hỏi là học chuyên ngành (không tính một năm học tiếng) thì học bao nhiêu năm ạ???
Cao đẳng 2-3 năm. Đại học 4-5 năm. thạc sĩ 2 năm.