Thống kê tỉ lệ thất nghiệp ở Hàn Quốc theo độ tuổi và khu vực

Muốn biết tỉ lệ thất nghiệp ở Hàn Quốc thì bạn nên biết bảng thống kê tỉ lệ thất nghiệp ở Hàn Quốc theo tỉnh, thành phố và độ tuổi dưới đây. Số liệu của cục thống kê Hàn Quốc.

Dưới đây là bảng thống kê tỉ lệ thất nghiệp ở Hàn Quốc theo khu vực và độ tuổi

지역 – Vùng Độ tuổi  Qúy 1/2017 Qúy 2/2017  Qúy 3/2017 Qúy 4/2017  Qúy 1/2018 Qúy 2/2018
전국 – Toàn quốc 15 – 29 10.7 10.3 9.3 9.0 10.0 10.1
30 – 59 2.7 2.7 2.4 2.2 2.8 2.9
Trên 60 4.8 2.3 2.2 2.2 5.4 2.5
서울특별시 – Seoul 15 – 29 11.0 10.3 9.8 9.4 10.1 10.2
30 – 59 3.5 3.2 3.3 3.1 3.8 3.9
Trên 60 4.5 3.2 3.5 3.1 5.1 3.7
부산광역시 – Thành phố Busan 15 – 29 11.7 12.2 11.9 10.1 9.3 11.8
30 – 59 2.9 3.5 3.3 2.9 3.8 3.0
Trên 60 5.8 2.9 2.6 3.4 5.9 2.7
대구광역시 – Thành phố Daegu 15 – 29 11.5 12.7 9.2 12.6 14.4 13.6
30 – 59 3.0 2.7 2.4 2.6 3.0 3.5
Trên 60 5.4 2.6 2.8 2.9 5.7 3.7
인천광역시 – Thành phố Incheon 15 – 29 11.8 11.4 10.2 8.6 9.5 10.8
30 – 59 3.4 3.4 3.2 3.1 2.9 2.9
Trên 60 10.4 3.8 3.0 2.4 9.0 4.6
광주광역시 – Thành phố Gwangju 15 – 29 6.1 8.4 7.7 7.8 9.3 8.3
30 – 59 1.6 2.5 2.3 1.6 2.8 3.4
Trên 60 4.8 3.0 1.0 0.3 5.5 1.5
대전광역시 – Thành phố Daejeon 15 – 29 7.8 9.0 5.5 8.5 11.5 11.9
30 – 59 2.9 2.4 1.9 2.0 2.2 2.8
Trên 60 5.4 2.7 2.6 3.4 5.4 2.9
울산광역시 – Thành phố Ulsan 15 – 29 8.9 8.4 9.6 7.0 6.1 11.5
30 – 59 2.7 2.6 2.6 1.9 2.6 3.7
Trên 60 5.8 2.9 2.1 4.1 8.7 5.1
세종특별자치시 – Thành phố tự trị Sejong 15 – 29 7.0 6.2 7.0 8.1 5.4 5.9
30 – 59 1.6 0.8 1.3 2.1 2.2 1.8
Trên 60 3.8 0.6 0.6 1.3 1.4 0.6
경기도 – Tỉnh Gyeonggi Trên 60 4.8 3.0 3.6 3.4 5.7 2.8
15 – 29 9.8 6.2 6.8 9.5 4.4 5.1
30 – 59 1.8 1.5 1.4 1.7 1.8 2.3
강원도 – Tỉnh Gangwon Trên 60 7.1 1.1 0.5 1.2 12.8 1.7
15 – 29 8.2 6.0 6.8 5.1 6.8 9.2
30 – 59 1.7 1.7 0.9 1.1 1.6 1.4
충청북도 – Tỉnh Chungcheongbuk Trên 60 3.9 1.4 1.1 0.8 3.4 1.4
15 – 29 7.8 9.8 9.5 12.2 11.7 9.5
30 – 59 1.7 2.1 1.4 1.6 2.1 1.5
충청남도 – Tỉnh Chungcheongnam Trên 60 4.5 1.1 0.2 0.5 5.2 1.5
15 – 29 15.4 10.0 6.0 5.0 11.5 12.0
30 – 59 1.9 2.0 1.5 1.8 1.9 2.1
전라북도 – Tỉnh Jeollabuk Trên 60 1.7 0.6 0.5 0.4 1.6 0.9
15 – 29 10.8 10.0 8.5 9.4 13.2 13.8
30 – 59 3.3 2.5 2.4 1.8 2.8 1.9
전라남도 – Tỉnh Jeollanam Trên 60 4.6 2.0 1.4 0.9 3.6 1.0
15 – 29 12.2 10.0 6.5 9.0 16.6 12.5
30 – 59 2.3 2.0 1.4 1.5 2.6 3.1
경상북도 – Tỉnh Kyungsangbuk Trên 60 3.8 1.2 1.1 1.0 4.8 1.9
15 – 29 9.1 8.8 8.1 8.4 10.1 11.1
30 – 59 2.4 2.3 1.9 1.8 2.2 1.9
경상남도 – Tỉnh Gyeongsangnam Trên 60 3.1 1.8 1.6 1.9 3.8 2.0
15 – 29 6.5 4.8 6.1 5.7 5.3 4.0
30 – 59 0.9 1.4 1.6 0.9 1.3 0.9
제주도 – Tỉnh đảo Jeju Trên 60 2.3 1.5 1.6 1.7 4.8 1.3

Chú thích các con số thông kê tỉ lệ thất nghiệp trong bảng trên

Độ tuổi từ 15 – 29 có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất, có nơi trên 10% là vì: Tuổi trẻ Hàn không muốn làm các công việc chân tay, công việc nhàm chán (chỉ muốn làm chủ, hoặc đã được bố mẹ chu cấp đầy đủ nên không muốn làm việc). Hoặc có thể độ tuổi trẻ ở Hàn Quốc vẫn đang “Han chơi”. Còn thực ra hiện nay Hàn Quốc vẫn đang thiếu nhân lực trần trọng.

Độ tuổi từ 30 – 59 có tỉ lệ thấp nghiệp thấp hơn nhiều tuổi 15 – 29 là do: Ở tuổi này đã đủ chín chắn để làm viện và lao động, đã biết mình là ai nên chăn chú làm việc hơn.

Độ tuổi trên 60 có tỉ lệ thấp nghiệp thấp nhất là vì: Ở tuổi này rất nhiều người lớn tuổi ở Hàn vẫn muốn đi làm cho khỏe mạnh và vui vẻ hơn ở nhà (vì gia đình người Hàn giờ có rất ít người), ở tuổi trên 60 nhiều người Hàn đi làm không quan trọng tiền lương. Vậy nên độ tuổi này tỉ lệ thấp nghiệp rất thấp.

korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.