Căn cứ bản ghi nhớ MOU về chương trình lao động Hàn Quốc EPS (XKLĐ Hàn Quốc), giữa bộ LĐTB và XH Việt Nam và bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc. Sẽ tạm dừng tuyển chọn lao động sang Hàn làm việc với các quận/huyện có trên 70 người hoặc có 27% số người bỏ trốn, hoặc hết hạn hợp đồng không không về nước,
Contents
Danh sách quận, huyện bị cấm đi XKLD Hàn Quốc 2022
Số quận, huyện bị dừng tuyển lao động Hàn 2021
STT |
Huyện/Quận |
Tỉnh |
1 | Huyện Đông Sơn | Thanh Hóa |
2 | Huyện Hoằng Hóa | |
3 | TP. Thanh Hóa | |
4 | Huyện Nghi Lộc | Nghệ An |
5 | Thị xã Cửa Lò | |
6 | Huyện Nam Đàn | |
7 | Huyện Nghi Xuân | Hà Tĩnh |
8 | Thị xã Kỳ Anh | |
9 | Huyện Tiền Hải | Thái Bình |
10 | Huyện Bố Trạch | Quảng Bình |
Chú ý: Việc tạm dừng tuyển chọn lao động này không áp dụng đối với ba đối tượng như sau: Trường hợp đăng ký dự tuyển ngành ngư nghiệp; Trường hợp lao động đã từng làm việc tại Hàn theo diện EPS về nước đúng hạn; Trường hợp từng cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc và tự nguyện về nước trong khoảng thời gian Chính phủ Hàn thực hiện chính sách miễn xử phạt.
Các khu vực, quận huyện khác cần chú ý
Dưới đây cho chúng ta biết các khu vực, quyện huyện cũng có tỉ lệ trốn cao gần 28% (quy định tỉ lệ trốn hơn 28% sẽ bị xem xét) và có thể sẽ bị cấm đi xkld Hàn Quốc theo chương trình lao động EPS nếu đạt số lượng người trốn trên 28% hoặc địa phương đó có tổng từ 53 người bỏ trốn trở lên.
PHỤ LỤC 02 CÁC QUẬN/HUYỆN CÓ TỶ LỆ LAO ĐỘNG KHÔNG VỀ NƯỚC ĐÚNG THỜI HẠN VÀ SỐ LƯỢNG CƯ TRÚ BẤT HỢP PHÁP CAO (Ban hành kèm theo Công văn số: 2025 /LĐTBXH-QLLĐNN ngày 05/6/2020) | |||
Tỉnh | Quận/Huyện/TP | Số lượng BHP tại Hàn Quốc đến 29/2/2020 (người) | Tỷ lệ % lao động hết hạn không về nước (từ 01/01/2019 – 29/2/2020) |
Nghệ An | Anh Sơn | 34 | 33,33 |
Quỳ Hợp | 26 | 37,50 | |
Tương Dương | 14 | 36,67 | |
Quế Phong | 11 | 29,17 | |
Thanh Hóa | Nga Sơn | 51 | 36,00 |
Yên Định | 39 | 28,00 | |
Như Xuân | 20 | 47,37 | |
Thường Xuân | 19 | 47,83 | |
Cẩm Thủy | 15 | 36,36 | |
Tĩnh Gia | 15 | 33,33 | |
Lang Chánh | 11 | 30,77 | |
Quan Hóa | 11 | 43,75 | |
Mường Lát | 6 | 40,00 | |
Hà Tĩnh | Hương Sơn | 44 | 31,58 |
Tp. Hà Tĩnh | 43 | 40,00 | |
Hải Dương | Kinh Môn | 38 | 33,33 |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 41 | 28,57 |
Quảng Bình | Quảng Ninh | 36 | 35,71 |
Quảng Trạch | 29 | 71,43 | |
Lệ Thủy | 26 | 33,33 | |
Minh Hóa | 10 | 40,00 |
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà
- Các nơi bị cấm đi XKLD Hàn có đi du học Hàn được không
- Tuyển du học Hàn Quốc trường visa thẳng với phí đi thấp
- Cập nhật Điều kiện mới nhất đi du học Hàn Quốc theo quy định
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam