Danh sách trường ưu tiên tại Hàn Quốc có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1% của Bộ tư pháp Hàn Quốc, danh sách trường được cấp visa thẳng du học Hàn Quốc
Các trường top 1% ra visa thẳng các kỳ năm 2020 – 3/2021
Các trường Đại học Top 1% ra visa thẳng |
||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | Konkuk University | Seoul |
2 | Kosin University | Busan |
3 | Gwangju University | Gwangju |
4 | Dankook University | Gyeonggi |
5 | Myongji University | Seoul |
6 | Sogang University | Seoul |
7 | Seoul National University | Seoul |
8 | University of Seoul | Seoul |
9 | Seoul Theological University | Seoul |
10 | Asian United Theological University | Gyeonggi |
11 | Yonsei University | Seoul |
12 | Yonsei University (Wonju) | Wonju |
13 | Ewha Woman’s University | Seoul |
14 | Chungang University | Seoul |
15 | Hansei University | Gyeonggi |
16 | Hanyang University (ERICA) | Gyeonggi |
17 | Kookmin University | Seoul |
18 | Mokwon University | Daejeon |
19 | Sungshin Women’s University | Seoul |
20 | Chungwoon University | Chungcheong Nam |
21 | Hongik University | Seoul |
22 | Pohang University of Science and Technology | Gyeongsang Bắc |
Các trường hệ cao đẳng Top 1% |
||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | Dong-ah Institute of Media and Arts | Gyeonggi |
2 | Inha Technical College | Incheon |
3 | Dongwon Institute of Science and Technology | Gyeongsang Nam |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi |
5 | Yeungjin College | Daegu |
6 | Woosong Information College | Daejeon |
Các trường hệ cao học Top 1% ra visa thẳng |
||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | University of Science and Technology | Daejeon |
2 | National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science and Policy | Gyeonggi |
3 | Cheongshim Graduate School of Theology | Gyeonggi |
4 | KDI School Of Public Policy And Management | Seoul |
5 | Kepco International Nuclear Graduate School | Gyeonggi |
6 | Dongbang Culture University | Seoul |
7 | Seoul School of Integrated Sciences and Technologies | Seoul |
8 | Transnational Law and Business University | Gyeonggi |
9 | Torch Trinity Graduate University | Seoul |
10 | Seoul University of Foreign Studies | Seoul |
11 | The Graduate School of Korean Studies | Gyeonggi |
Xem thêm:
Các trường chứng nhận 03/2020 – 03/2021
Chú ý: trường CHỨNG NHẬN không phải đóng băng 10.000 usd trong ngân hàng Hàn. Nhiều người hay nhầm lẫn gọi là trường top 1%.
Xem thên: Danh sách trường có visa thẳng cho du học sinh sang Hàn Quốc vào các kỳ nhập học năm 2019
CÓ 35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỆ 4 NĂM |
||
STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Anh |
1 | 건국대 | Konkuk University |
2 | 경북대 | Kyungpook National University |
3 | 계명대 | Keimyung University |
4 | 고려대(세종) | Korea University (Sejong Campus) |
5 | 광주여대 | Kwangju Women’s University |
6 | 국민대 | Kookmin University |
7 | 단국대 | Dankook University |
8 | 대구가톨릭대 | Daegu Catholic University |
9 | 대전대 | Daejeon University |
10 | 동의대 | Dong-eui University |
11 | 목포해양대 | Mokpo National Maritime University |
12 | 부경대 | Pukyong National University |
13 | 부산대 | Busan National University |
14 | 서강대 | Sogang University |
15 | 서경대 | Seokyeong University |
16 | 서울대 | Seoul National University |
17 | 서울시립대 | University of Seoul |
18 | 성신여대 | Sungshin Women’s University |
19 | 세종대 | Sejong University |
20 | 순천향대 | Soon ChunHyang University |
21 | 연세대(원주) | Yonsei University (Wonju Campus) |
22 | 연세대 | Yonsei University |
23 | 우송대 | Woosong University |
24 | 이화여대 | Ewha Women’s University |
25 | 인천대 | Incheon National University |
26 | 조선대 | Chosun University |
27 | 중앙대 | Chung-ang University |
28 | 중원대 | Jungwon University |
29 | 충남대 | Chungnam National University |
30 | 충북대 | Chungbuk National University |
31 | 포항공과대 | Pohang University of Science and Technology |
32 | 한국과학기술원 | KAIST |
33 | 한동대 | Handong Global University |
34 | 호남대 | Honam University |
35 | 홍익대 | Hongik University |
CÓ 8 TRƯỜNG CAO ĐẲNG |
||
STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Anh |
1 | 우송정보대 | Woosong Information College |
2 | 대구공업대 | Daegu Technical University |
3 | 동원과학기술대 | Dongwon Institute of Science and Technology |
4 | 서울예술대 | Seoul Institute of the Arts |
5 | 영남이공대 | Yeungnam University College |
6 | 인하공업전문대 | Inha Technical College |
7 | 한국영상대 | Korea University of Media Arts |
8 | 한양여대 | Hanyang Women’s University |
CÓ 7 TRƯỜNG HỆ SAU ĐẠI HỌC |
||
STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Anh |
1 | 과학기술연합대학원대학 | University of Science & Technology |
2 | 국제암대학원대학 | Graduate School of Cancer Science and Policy |
3 | 선학유피대학원대학 | SunHak Universal Peace Graduate University |
4 | 한국개발연구원(KDI)국제정책대학원대학 | KDI School of Public Policy and Management |
5 | 한국전력국제원자력대학원대학 | KEPCO International Nuclear Graduated School |
6 | 한국학중앙연구원한국학대학원 | The Graduate School of Korean Studies, The Academy of Korean Studies |
7 | 서울외국어대학원대 | Seoul University of Foreign Studies |
Xem thêm: Bảng danh sách các trường hệ Đại học ƯU TIÊN được cấp VISA THẲNG năm 2018:
STT | Tên Trường | Tỉnh/TP |
1 | Gachon University | Gyeonggi-do |
2 | Catholic Kwandong University | Gangwon-do |
3 | Catholic University of Korea | Seoul |
4 | Gangneung-Wonju National University | Gangwon-do |
5 | Konkuk University | Seoul và Chungcheongbuk-do |
6 | Konyang University | Chungcheongnam-do |
7 | Kyungnam University | Gyeongsangnam-do |
8 | Kyungpook National University | Daegu |
9 | Kyungsung UniverSity | Busan |
10 | Kyung Hee University | Seoul |
11 | Korea University (Sejong Campus) | Sejong |
12 | Kosin University | Busan |
13 | Kwangju Women’s University | Gwangsan-gu |
14 | Kookmin University | Seoul |
15 | Kunsan National University | Jeollabuk-do |
16 | Kumoh National Institute of Technology | Gyeongsangbuk-do |
17 | Gimcheon University | Gyeongsangbuk-do |
18 | Dankook University | Gyeonggi-do |
19 | Daegu Catholic University | Gyeongsangbuk-do |
20 | Daegu University | Gyeongsangbuk-do |
21 | Daegu Haany University | Gyeongsangbuk-do |
22 | Daejeon University | Daejeon |
23 | Dongguk University | Seoul |
24 | Dongseo University | Busan |
25 | Dong-eui University | Busan |
26 | Mokpo National Maritime University | Jeollanam-do |
27 | Pai Chai University | Daejeon |
28 | Baekseok University | Chungcheongnam-do |
29 | Pusan National University | Busan |
30 | Busan University of Foreign Studies | Busan |
31 | Sahmyook University | Seoul |
32 | Seoyeong University | Gwangju |
33 | Sun Moon University | Chungcheongnam-do |
34 | Sungkyunkwan University | Seoul |
35 | Sungshin Women’s University | Seoul |
36 | Semyung University | Chungcheongbuk-do |
37 | Sejong University | Seoul |
38 | Silla University | Busan |
39 | Andong National University | Gyeongsangbuk-do |
40 | Yonsei University (Wonju Campus) | Gangwon-do |
41 | Yeungnam University | Gyeongsangbuk-do |
42 | Woosuk University | Jeollabuk-do |
43 | Woosong University | Daejeon |
44 | Ewha Womans University | Seoul |
45 | lncheon National University | Incheon |
46 | Inha University | Incheon |
47 | Jeonju University | Jeollabuk-do |
48 | Jeju National University | Jeju-do |
49 | Chosun University | Kwangju |
50 | Joongbu University | Chungcheongnam-do |
51 | Chung-Ang University | Seoul |
52 | Jungwon University | Chungbuk |
53 | Changwon National University | Gyeongsangnam-do |
54 | Cheongju University | Chungcheongbuk-do |
55 | Chungnam National University | Daejeon |
56 | Chungbuk National University | Chungcheongbuk-do |
57 | Pyeongtaek University | Gyeonggi-do |
58 | KAIST | Daejeon |
59 | Korea National University of Education | Chungcheongbuk-do |
60 | International University of Korea | Gyeongsangnam-do |
61 | Handong Global University | Gyeongsangbuk-do |
62 | Hallym University | Gangwon-do |
63 | Hanseo University | Chungcheongnam-do |
64 | Hanyang University | Seoul |
65 | Honam University | Gwangju |
66 | Hoseo University | Chungcheongnam-do |
67 | Hongik University | Seoul |
Các trường hệ cao đẳng
STT | Tên trường | Tỉnh/ TP |
1 | Daegu Technical UniverSlty | Daegu |
2 | Dongyang Mirae University | Seoul |
3 | Bucheon University | Gyeonggi-do |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi-do |
5 | Yeungnam University College | Daegu |
6 | Yeungjin College | Daegu |
7 | Yong-in Songdam College | Gyeonggi-do |
8 | Ulsan College | Ulsan |
9 | Inha Technical College | Incheon |
10 | Jeonbuk Science College | Jeollabuk-do |
11 | Jeonju Kijeon College | Jeollabuk-do |
12 | Cheju Tourism College | Jeju-do |
13 | Cheju Halla University | Jeju-do |
14 | Korea College of Media Arts | Sejong |
Hệ sau đại học
STT | Tên trường |
1 | University of science & technology |
2 | Graduate School of Cancer Science and Policy |
3 | Seoul University of Foreign Studies |
4 | SunHak Universal Peace Graduate University |
5 | KDI School of Public Policy and Management |
Trong đây là danh sách các trường đại học ưu tiên (Trường TOP) của Hàn Quốc, nghĩa là nếu các bạn chọn trường trên đây thì được miễn giảm rất nhiều thủ tục, hồ sơ, không phải qua sứ quán phỏng vấn và được cấp VISA thẳng chỉ trong khoảng 1 tháng nếu hồ sơ đủ điều kiện. Danh sách này được áp dụng từ kỳ tháng 03/2018 đến hết kỳ tháng 03/2019. Sang kỳ tháng 03/2019 thì cục xuất nhập cảnh Hàn Quốc lại kiểm tra tỉ lệ bỏ trốn, nếu trường nào vượt quá 1% thì trường đó bị loại ra khỏi danh sách trường ưu tiên .
Xem thêm:
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
- Giới thiệu Đại học Sungkyul – Có học phí thấp…
- Bảng xếp hạng các trường đại học tại Hàn Quốc…
- Đại học YoungSan | Trường hạng A ở Busan Hàn…
- Hàn Quốc có trường nào đào tạo ngành Logistics hay…
- Trường Top1 – Top2 – Top3 Hàn Quốc là gì?…
- Giới thiệu trường đại học Suwon ở Hàn Quốc
- Thông tin Trường đại học Jeonju – Jeonju University (전주대학교)
- Danh sách tất cả các trường Hàn có ngành Ô…
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
chào adm !
– cho em hỏi trường SILLA có trong diện miễn phỏng vấn ở đại sứ quán không ạ .!
em có tìm hiểu thấy họ bảo miễn phỏng vấn nhưng khi đọc ở đây em k thấy có tên trường đó ..
– hoang mang quá ~~!
Chào em! Các trường trong top 1% visa thẳng em dùng công cụ tìm kiếm của trang web sẽ ra em nhé. Các trường không phải phỏng vấn đại sứ quán rất nhiều nên em xem kỹ nhé!
Cho e hỏi chi phí đắt hơn những trường bình thường bao nhiêu ạ ???
Chào em! Chi phí sẽ đắt hơn 1 chút, thông thường trong khoảng 1000-2000 em nhé. Còn chi tiết phải tùy từng trường, em gọi điện vào hotline để được tư vấn cụ thể nhé. Cảm ơn em!
Chi phí đi du học hàn quốc gồm những khoản gì? Em cám ơn.
Chào Jimmin! Đối với tất cả những bạn đi du học Hàn Quốc đều phải đóng các khoản tiền chi phí như tiền học phí tại Hàn Quốc, ký túc xá, phí hồ sơ, vé máy bay, đưa đón sân bay… Các khoản chi phí đều rất rõ ràng và có thư mời của trường. Em nên chọn công ty có uy tín lâu năm và đóng phí trọn gói để tránh phát sinh chi phí không đáng có. Nhiều khi lên tới vài ngàn đô. Cảm ơn em!
Cho em hỏi. Các trường hiện giờ đang nằm trong danh sách uu tiên của đại sứ quán thì năm tháng 6 năm 2017 có đuoc miễn giảm hồ soe nữa ko ạh
Tất cả các trường trong danh sách trong bài trên đây bạn vẫn được miễn giảm hồ sơ đến tháng 12/2017 bạn nhé.
cho em hỏi là nếu đi du học trao đổi và em xin visa vào trường được ưu tiên thì có cần phải chứng minh tài chính nữa không ạ?
Chào Vân! Em đi diện trao đổi của trường đại học cao đẳng với trường đại học cao đẳng ở Hàn vẫn phải chứng minh tài chính theo quy định về du học em nhé. Cảm ơn em!
Cho em hỏi chi phí du học hàn bao nhiêu là vừa phải ạ?
Chào Linh! Về câu hỏi của em phòng tư vấn trả lời em như sau. Trong trường hợp công ty em nộp hồ sơ đi du học báo thu phí của em quá cao từ 13.000 usd trở lên, em nên tránh xa những công ty này vì mức phí đó quá cao. Nếu công ty báo chi phí của em chỉ khoảng 8.000 – 9.000 usd thì em hãy cẩn thận và hỏi xem còn phát sinh chi phí nào khác không? Nhiều bạn trẻ bị lừa vì chiêu tư vấn phí rẻ chỉ hết 8-9 ngàn usd và cuối cùng khi bay thì công ty bắt đóng chi phí phát sinh này nọ lên đến 3-4 ngàn usd. Điều này là hết sức phi lý, không đúng những gì đã tư vấn và thực tế nếu một công ty mà chỉ thu phí 8-9 ngàn usd thì họ sẽ không có lãi thậm chí còn lỗ. Không ai làm việc mà không có muốn có công nên mức chi phí hợp lý nhất để đi Hàn chắc chắn khoảng 10 – 11 ngàn là hợp lý nhất nhé. Cảm ơn em!