Contents
Giới thiệu trường đại học Khoa Học Kỹ Thuật Gyonggi
- Trường thành lập: 1966
- Vị trí: Tỉnh Gyeonggi
- Số lượng sinh viên: 7,575 (2022)
- Web trường: http://www.gtec.ac.kr/
- Tên tiếng Hàn: 경기과학기술대학교
- Tên Anh: Gyeonggi University of Science and Technology (GTEC)
- Địa chỉ: 269 Gyeonggigwagidae-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, South Korea
Xem vị trí trường Khoa học kỹ thuật Gyonggi trong bản đồ dưới
Trường được thành lập năm 1966, qua hơn một nửa thế kỷ hoạt động, trường đại học khoa học kỹ thuật Gyonggi (KHKT Gyonggi) đã có những thành tích được chính phủ, sinh viên Hàn và du học sinh quốc tế ghi nhận là một trong những trường đào tạo về kỹ thuật hàng đầu ở Hàn Quốc.
Do đây là trường đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật hơn các chuyên ngành khác, nên số lượng sinh viên nam luôn cao hơn nữ, như thống kê trong biểu đồ dưới. Nói chung bạn nào muốn học các chuyên ngành về kỹ thuật thì hợp với trường.
Khóa học tiếng Hàn ở trường KHKT Gyonggi
Hiện đang là trường top2 (phải ra ĐSQ Hàn phỏng vấn để xin visa), 1 năm trường tuyển du học sinh Việt Nam sang nhập học vào 4 kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12).
Điều kiện tuyển sinh:
- Sinh năm 2000 – 2004, nhận cả 3 miền (Bắc – Trung – Nam).
- Điểm trung bình 3 năm học THPT từ 6.2 trở lên, số buổi nghỉ trong 3 năm học không quá 10 buổi.
- Không nhận hồ sơ có người nhà ra ngoài sống bất hợp pháp bên Hàn (người trong sổ hộ khẩu).
Học phí và các khoản phí khóa học tiếng Hàn
Theo như Invoice trên thì có học phí và các khoản chi phí khác của trường KHKT Gyonggi áp dụng cho du học sinh nhập học các kỳ 2022 và kỳ tháng 03/2023.
- Phí xét tuyển = 50,000 won (không hoàn lại).
- Học phí = 1,000,000 wom/1 kỳ (4,000,000 won/năm = khoảng 80 triệu đồng VN/năm).
- Tiền ký túc xá = 855,000 won/6 tháng (khoảng 17,5 triệu).
- Tiền mua bảo hiểm y tế 6 tháng = 100,000 won (khoảng 2 triệu VND)
Chuyên ngành học và học phí trường KHKT Gyonggi
Lĩnh vực | Khoa / Chuyên ngành | Won/năm |
Kỹ thuật tổng hợp | Cơ khí | 6,431,000 |
Xe điện tương lai | ||
Cơ điện tử | ||
Điện | ||
Kỹ thuật hội tụ | Cơ điện | |
Kỹ thuật Quân sự | ||
Kỹ thuật thiết kế | ||
Thiết kế | Khoa thiết kế thông tin | 6,320,000 |
Game | ||
Khoa thiết kế truyền thông | ||
Minh họa | ||
Thời trang | ||
Lĩnh vực CNTT | Hội tụ máy tính | 6,431,000 |
Trí tuệ nhân tạo | ||
IoT (Internet of things) | ||
Kiến trúc | Khoa kiến trúc và nội thất | 5,698,000 |
Lĩnh vực an toàn cuộc sống | Phòng cháy | |
Khoa kỹ thuật hóa sinh | ||
Lĩnh vực xã hội – con người | Quản trị kinh doanh | |
Phúc lợi xã hội | ||
Y tế và quản lý phòng khám |
Học bổng trường Khoa học kỹ thuật Gyonggi
Học bổng | Các điều kiện cơ bản về lựa chọn | số tiền học bổng |
điểm xuất sắc | Đạt được 15 tín chỉ trở lên trong học kỳ trước. Đạt 3.5 trở lên mà không trượt môn học nào | Cao cấp: toàn bộ học phí |
Cao nhất: một nửa học phí | ||
hàng đầu: 500.000 won | ||
Điểm nhập học xuất sắc | Học sinh đạt điểm cao nhất | Cao cấp: Toàn bộ học phí |
Nhập học khoa xuất sắc: một nửa học phí | ||
Khu xuất sắc | Những người được chọn bởi đoàn trường | 70 triệu won |
Trong phạm vi 30% của tiêu chuẩn cấp lớp | ||
Ứng viên có điểm trung bình từ 3.0 trở lên | ||
Nghiên cứu | thu nhập thấp. GPA từ 2.0 trở lên | Có thể lên tới Toàn bộ học phí |
Gia đình | Học sinh có dòng dõi, con cháu và anh / chị / em đang theo học tại trường cùng một lúc | 50 triệu won |
GPA từ 2.0 trở lên | ||
Dasom | Học sinh khuyết tật hoặc học sinh thuộc các gia đình đa văn hóa | một nửa học phí |
Tỷ lệ phần trăm điểm trung bình trong học tập từ 70 trở lên | ||
Học bổng Khoa / Trẻ em | Điểm trung bình từ 2.0 trở lên trong học kỳ trước | học phí đầy đủ |
Xa lộ | Những người đã đóng góp cho sự phát triển của trường. Hội đồng sinh viên. GPA từ 2.0 trở lên | Phó chủ tịch / Giám đốc / Chủ tịch / Chủ tịch: 50% học phí |
Phó Chủ tịch và Thư ký: 1 triệu won | ||
Phó giám đốc: 700.000 won | ||
Đại diện cấp lớp / Quản lý tầng ký túc xá: 300.000 won | ||
ngành công nghiệp | Thực tập sinh được ủy thác công nghiệp | theo quy ước |
Chuyên ngành sâu | Khóa học chuyên sâu | theo quy ước |
bộ phận hợp đồng | bộ phận hợp đồng | theo quy ước |
Đà điểu | khóa học e-MU | Số tiền không bao gồm học phí sinh viên |
người nước ngoài | Những người đã được Hiệp định Giáo dục Quốc tế giới thiệu và có đủ điều kiện để nhập học vào trường đại học | theo quy ước |
Học bổng của khoa | Một người do trưởng bộ phận giới thiệu | 50 triệu won |
RESTART | trở về sinh viên | 20 triệu won |
Khuyến khích học tập | Những người đã đăng ký 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học | 30 triệu won |
cựu chiến binh | Người có công với nước và con cháu | học phí đầy đủ |
người đào ngũ | Những người đào tẩu Bắc Triều Tiên | học phí đầy đủ |
học bổng làm việc | Do các phòng, ban lựa chọn | Do trường đại học đặt ra hàng năm phản ánh mức lương tối thiểu |
phóng viên | Phóng viên Hakbosa | Tổng biên tập 1 triệu won |
Phóng viên 70.000 won | ||
Đại sứ | Hướng dẫn sự kiện của trường, sinh viên đã được chấp thuận hỗ trợ quan hệ công chúng của trường đại học | Quyết định của chủ tịch do bộ phận phụ trách thực hiện |
cuộc sống đoàn trường | Thu nhập giảm 0-3 | 30% đến 50% phí ký túc xá tùy thuộc vào nhóm thu nhập |
cải thiện ngôn ngữ | ứng biến ngôn ngữ | Thay đổi tùy thuộc vào ngân sách trong năm |
Điểm GTEC | Học sinh đạt được điểm GTEC | 1.000 won mỗi điểm |
Các cuộc thi khác nhau (thành phố) | Người chiến thắng trong các cuộc thi và cuộc thi khác nhau (thành phố) | Quyết định của chủ tịch do bộ phận phụ trách thực hiện |
Xem thêm hình ảnh toàn cảnh về đại học Khoa học kỹ thuật Gyonggi
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam