Ngành ngôn ngữ học (언어학) được phân loại vào lĩnh vực (ngành học rộng) là nhân văn (인문계열), ngành ngôn ngữ học lại được chia ra thành nhiều chuyên ngành học nhỏ khác nhau tại từng trường khác nhau như sau:
Các chuyên ngành học ngôn ngữ của các trường dạy tốt
Tên khoa/chuyên ngành học |
Trường đào tạo ngành này tốt |
언어공학협동과정 (Khóa học hợp tác kỹ thuật ngôn ngữ) | Đại học Yonsei |
Đại học Sejong | |
Đại học nữ sinh Ewha | |
언어과학과 (Ngôn ngữ và khoa học) | Đại học Korea |
Đại học ngoại ngữ Hankuk | |
Đại học Kyonggi | |
Đại học Chung-Ang | |
언어예술학과 (Khoa ngôn ngữ) | Đại học Konkuk |
Đại học ngoại ngữ Busan | |
Đại học Korea | |
언어인지과학과 (Khoa học nhận thức ngôn ngữ) | Đại học Ngoại ngữ Busan |
Đại học ngoại ngữ Hankuk | |
Đại học Quốc gia Chungnam | |
언어학과 (Ngôn ngữ học) | Đại học quốc gia Seoul |
Đại học Korea | |
Đại học Hanyang | |
응용어문정보학협동과정 (Khóa học hợp tác về ngôn ngữ học ứng dụng vào khoa học thông tin) | Đại học Korea |
언어정보학협동과정 (Khóa học hợp tác tin học ngôn ngữ) | Đại học Yonsei |
Đại học Quốc gia Seoul | |
Đại học nữ sinh Ewha | |
응용언어문화학협동과정 (Ngôn ngữ và văn hóa ứng dụng) | Đại học Sungkyunkwan |
Đại học Korea | |
독서논술학과 (Ngôn ngữ đọc viết) | Đại học quốc gia Seokyong |
Đại học Wonkwang | |
통번역학과 (Phiên dịch và dịch thuật) | Đại học ngoại ngữ Busan |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk | |
Đại học Dongguk | |
Đại học Pyeongtaek | |
통・번역학과 (Khoa dịch thuật) | Đại học ngoại ngữ Busan |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk | |
Đại học nữ sinh Ewha | |
어문학전공 (Liên quan – ngôn ngữ và văn học) | Đại học Cheongju |
Đại học Sungkyunkwan | |
Đại học Chung-Ang | |
어문학과 (Ngôn ngữ và văn học) | Đại học Sungkyunkwan |
Đại học Sogang | |
Đại học Kyonggi | |
Đại học Gachon | |
국제소수언어통번역학과 (Dịch thuật ngôn ngữ thiểu số quốc tế) | Đại học ngoại ngữ Busan |
통역번역학부 (Trường phiên dịch và dịch thuật) | Đại học ngoại ngữ Busan |
Đại học nữ sinh Ewha |
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam