Contents
Ngành Nhân văn học là gì?
Ngành nhân văn hay còn được gọi: nhân văn học, là các ngành học nghiên cứu về văn hóa con người, sử dụng các phương pháp chủ yếu là phân tích, lập luận, hoặc suy đoán, và có đáng kể đến từ yếu tố lịch sử — khác với những cách tiếp cận chủ yếu dựa trên thực nghiệm của các ngành kỹ thuật, khoa học tự nhiên.
Nhiều người không biết chọn học nhân văn hay học kỹ thuật… (xã hội thực tế cho thấy nhiều người học nhân văn ra trường khó xin việc và thu nhập thấp hơn học kỹ thuật)
Ngành Kỹ Thuật học gì?
Kỹ thuật (tiếng Anh: engineering), có thể gọi là ngành kỹ sư, là việc ứng dụng kiến thức khoa học, kinh tế, xã hội, và thực tiễn để thiết kế, xây dựng, và duy trì các cấu trúc, máy móc, thiết bị, hệ thống, vật liệu, và quá trình. Kỹ thuật có thể bao gồm việc sử dụng sự hiểu biết sâu sắc để tìm ra, tạo mô hình, và thay đổi quy mô một giải pháp hợp lý cho một vấn đề hay một mục tiêu. Ngành kỹ thuật vô cùng rộng, nó bao gồm một loạt các lĩnh vực kỹ thuật đặc thù hơn, mỗi lĩnh vực nhấn mạnh đến những lĩnh vực công nghệ và những kiểu ứng dụng riêng. Những người hành nghề kỹ thuật được gọi là kỹ sư.
Bảng xếp hạng các trường đại học 2 ngành Nhân văn và Kỹ thuật
Muốn tìm trường có đào tạo, giảng dạy các chuyên ngành về Nhân văn hay Kỹ thuật có thứ hạng cao thì…. Trước tiên bạn hãy xem bảng thứ hạng các trường theo chuyên ngành dưới:
- Các trường giảng dạy chuyên ngành quản trị kinh doanh tốt nhất
- Danh sách các trường đào tạo ngành thiết kế tốt nhất ở Hàn Quốc
인문, 상경 계열 전국 순위 (Xếp hạng trường ở Hàn theo ngành: Nhân văn) |
||
STT | Tên trường (tiếng Hàn) | Tên trường (tiếng Việt) |
1 | 서울대학교 | Đại học Quốc gia Seoul |
2 | 연세대학교(서울) | Đại học Yonsei (Seoul) |
3 | 고려대학교(서울) | Đại học Hàn Quốc (Seoul) |
4 | 서강대학교 | Đại học Sogang |
5 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan |
6 | 한양대학교 | Đại học Hanyang |
7 | 중앙대학교(서울) | Đại học Chung-Ang (Seoul) |
8 | 경희대학교(서울) | Đại học Kyung Hee (Seoul) |
9 | 서울시립대학교 | Đại học Quốc gia Seoul |
10 | 한국외국어대학교(서울) | Đại học Ngoại ngữ Hankuk (Seoul) |
11 | 부산대학교(부산) | Đại học Quốc gia Busan (Busan) |
12 | 이화여자대학교 | Đại học nữ sinh Ewha |
13 | 경북대학교(대구) | Đại học Quốc gia Kyungpook (Daegu) |
14 | 건국대학교(서울) | Đại học Konkuk (Seoul) |
15 | 동국대학교(서울) | Đại học Dongguk (Seoul) |
16 | 한동대학교 | Đại học Handong |
17 | 숙명여자대학교 | Đại học nữ Sookmyung |
18 | 홍익대학교(서울) | Đại học Hongik (Seoul) |
19 | 전남대학교(광주) | Đại học Quốc gia Chonnam (Gwangju) |
20 | 국민대학교 | Đại học Kookmin |
21 | 단국대학교(죽전) | Đại học Dankook (Jukjeon – Gyeonggi) |
22 | 경희대학교(국제) | Đại học Kyung Hee (Seocho – Gyeonggi) |
23 | 세종대학교 | Đại học Sejong |
24 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil |
25 | 충남대학교(대덕) | Đại học Quốc gia Chungnam (Daedeok – Daejeon) |
26 | 인하대학교 | Đại học Inha |
27 | 아주대학교 | Đại học Ajou |
28 | 명지대학교(서울) | Đại học Myongji (Seoul) |
29 | 광운대학교 | Đại học Kwangwoon |
30 | 서울과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
31 | 충북대학교(청주) | Đại học Quốc gia Chungbuk (Cheongju) |
32 | 전북대학교(전주) | Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonju) |
33 | 성신여자대학교 | Đại học nữ Sungshin |
34 | 상명대학교(서울) | Đại học Sangmyung (Seoul) |
35 | 강원대학교(남춘천) | Đại học Quốc gia Kangwon (Namchuncheon – Gangwon) |
36 | 카톨릭대학교(혜화) | Catholic University of Korea (Songsin Campus) |
37 | 서울여자대학교 | Đại học nữ sinh Seoul |
38 | 제주대학교 | Đại học Quốc gia Jeju |
39 | 한성대학교 | Đại học Hansung |
40 | 경기대학교(서울) | Đại học Kyonggi (Seoul) |
41 | 덕성여자대학교 | Đại học nữ Duksung |
42 | 동덕여자대학교 | Đại học nữ sinh Dongduk |
43 | 연세대학교(원주) | Đại học Yonsei (Wonju) |
44 | 인천대학교 | Đại học Quốc gia Incheon |
45 | 고려대학교(조치원) | Đại học Hàn Quốc (Jochiwon) |
46 | 가천대학교(글로벌) | Đại học Gachon (global) |
47 | 한국해양대학교(부산) | Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (Busan) |
48 | 용인대학교 | Đại học Yongin |
49 | 울산대학교 | Đại học Ulsan |
50 | 한국외국어대학교(용인) | Đại học Ngoại ngữ Hankuk (Yongin) |
51 | 조선대학교(광주) | Đại học Chosun (Gwangju) |
이공, 공학 계열 전국 순위 (Xếp hạng trường ở Hàn theo ngành: Kỹ thuật) | ||
STT | Tên trường (tiếng Hàn) | Tên trường (tiếng Việt) |
1 | 한국과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc – KAIST |
2 | 서울대학교 | Đại học Quốc gia Seoul |
3 | 포항공과대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang |
4 | 연세대학교(신촌) | Đại học Yonsei (Shinchon – Seoul) |
5 | 고려대학교(안암) | Đại học Hàn Quốc (Anam – Seoul) |
6 | 한양대학교(서울) | Đại học Hanyang (Seoul) |
7 | 울산과학기술원(UNIST) | Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST) |
8 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan |
9 | 광주과학기술원(GIST) | Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST) |
10 | 서강대학교 | Đại học Sogang |
11 | 중앙대학교(서울) | Đại học Chung-Ang (Seoul) |
12 | 서울시립대학교 | Đại học quốc gia Seoul |
13 | 경희대학교(서울) | Đại học Kyung Hee (Seoul) |
14 | 인하대학교 | Đại học Inha |
15 | 부산대학교(부산) | Đại học Quốc gia Pusan (Busan) |
16 | 건국대학교(서울) | Đại học Konkuk (Seoul) |
17 | 경북대학교(대구) | Đại học Quốc gia Kyungpook (Daegu) |
18 | 아주대학교 | Đại học Ajou |
19 | 홍익대학교(신촌) | Đại học Hongik (Shinchon – Seoul) |
20 | 이화여자대학교 | Đại học nữ sinh Ewha |
21 | 동국대학교(서울) | Đại học Dongguk (Seoul) |
22 | 전남대학교(광주) | Đại học Quốc gia Chonnam (Gwangju) |
23 | 충남대학교(대덕) | Đại học Quốc gia Chungnam (Daedeok) |
24 | 경희대학교 | Đại học Kyung Hee |
25 | 한국항공대학교 | Đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc |
26 | 서울과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
27 | 광운대학교 | Đại học Kwangwoon |
28 | 국민대학교 | Đại học Kookmin |
29 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil |
30 | 단국대학교(죽전) | Đại học Dankook (Jukjeon – Gyeonggi) |
31 | 한양대학교(에리카) | Đại học Hanyang (Erica – Gyeonggi) |
32 | 세종대학교 | Đại học Sejong |
33 | 충북대학교(청주) | Đại học Quốc gia Chungbuk (Cheongju) |
34 | 전북대학교(전주) | Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonju) |
35 | 숙명여자대학교 | Đại học nữ sinh Sookmyung |
36 | 강원대학교(남춘천) | Đại học Quốc gia Kangwon (Namchuncheon) |
37 | 연세대학교(원주) | Đại học Yonsei (Wonju) |
38 | 상명대학교(서울) | Đại học Sangmyung (Seoul) |
39 | 부경대학교(대연) | Đại học Quốc gia Pukyong (Daeyeon – Busan) |
40 | 제주대학교 | Đại học Quốc gia Jeju |
41 | 가천대학교(메디컬) | Đại học Gachon (Medical) |
42 | 인천대학교 | Đại học Quốc gia Incheon |
43 | 한국과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
44 | 한국해양대학교(부산) | Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (Busan) |
45 | 명지대학교(용인) | Đại học Myongji (Yongin) |
46 | 가천대학교(글로벌) | Đại học Gachon (global) |
47 | 울산대학교 | Đại học Ulsan |
48 | 한성대학교 | Đại học Hansung |
49 | 경기대학교(경기) | Đại học Kyonggi |
50 | 조선대학교 | Đại học Chosun |
Ngành nhân văn có các ngành nào?
Ngôn ngữ học (gồm cả các ngôn ngữ cổ điển và hiện đại), văn học, triết học, tôn giáo, và các ngành nghệ thuật như nhạc và kịch, diễn viên, đạo diễn, nghệ thuật tự do….
Những ngành nhân văn khác như lịch sử, nhân học, cổ vật học, các lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu, nghiên cứu truyền thông, nghiên cứu văn hóa, luật, và ngôn ngữ học đôi khi cũng được xếp vào các ngành khoa học xã hội….
Ngành kỹ thuật có những chuyên ngành học nào?
- Kỹ thuật cơ khí: Thiết kế những hệ thống vật lý hay cơ học, như hệ thống cung cấp điện và năng lượng, sản phẩm hàng không và không gian, hệ thống vũ khí, phương tiện vận tải, động cơ đốt trong, bộ nén khí, tàu điện…
- Kỹ thuật hóa học: Ứng dụng những nguyên lý vật lý, hóa học, sinh học, và kỹ thuật trong việc thực hiện những quá trình hóa học ở quy mô sản xuất thương mại, như lọc đầu, chế tạo vật liệu và thiết bị ở kích thước micromét, lên men, sản xuất các phân tử sinh học.
- Kỹ thuật xây dựng: Thiết kế và xây dựng những công trình công cộng và cho tư nhân, như hạ tầng cơ sở (sân bay, đường bộ, đường sắt, hệ thống cấp nước và hệ thống xử lý nước, v.v…), cầu cống, đập nước, và các tòa nhà.
- Kỹ thuật điện: Thiết kế và nghiên cứu những hệ thống điện và điện tử khác nhau, như mạch điện, máy phát điện, động cơ điện, thiết vị điện từ hay điện cơ, thiết bị điện tử, mạch điện tử, cáp quang, thiết bị điện quang, hệ thống máy tính, hệ thống thông tin liên lạc, công cụ, những bảng điều khiển…
- Kỹ thuật hệ thống: Phân tích, Thiết kế và Điều khiển hệ thống kỹ thuật. Nó tập trung vào khoa học và công nghệ của hệ thống công nghiệp. Nó nhấn mạnh đến việc phân tích và thiết kế hệ thống để sản xuất hàng hóa và dịch vụ một cách hiệu quả.
- Kỹ thuật tích hợp liên ngành bao gồm các ngành học liên quan như: Kỹ thuật hàng không vũ trụ; Kỹ thuật nông nghiệp; Kỹ thuật ứng dụng; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật dịch vụ tòa nhà; Kỹ thuật năng lượng; Kỹ thuật đường sắt; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật quản lý; Kỹ thuật quân sự; Kỹ thuật nano; Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật dệt may.
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam