Cty du học Knet – korea.net.vn thông báo tuyển sinh du học Hàn đi kỳ tháng 03 -06 và mức phí, chi phí đi các trường code visa mà công ty Knet liên kết trực tiếp với trường Hàn như sau.
Tuyển du học Hàn kỳ tháng 03 – 06 các trường với tổng phí đi như trong bảng sau:
CÁC TRƯỜNG CODE VISA CTY KNET LIÊN KẾT |
|||
TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | Điều kiện *(GHI CHÚ) | Các mức phí + học phí. (Tổng phí) |
HONGIK UNIVERSITY | SEOUL | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 10 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply. | 7000usd ( 6 tháng học phí) Chưa KTX |
YONG-IN SONGDAM | GYEONGGI | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.0 – Không trống quá 2 năm mới được apply. | 11.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
CATHOLIC DAEGU | DAEGU | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 3 năm mới được apply. Không nhận HS Miền Trung | 9.500 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
DONGWON IST | YANGSAN | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 10 ngày, Điểm 6.0 – Không trống quá 3 năm mới được apply. | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON | INCHEON | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.0 – Không trống quá 3 năm mới được apply ( Không nhận HS Miền Trung, HS Thanh Hóa đẹp có thể PV). | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
PYEONG TAEK UNIVERSITY | PYEONG TAEK | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply. Không nhận HS Miền Trung | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
CATHOLIC KWANDONG | GANGNEUNG | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 10 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply. Không nhận Nghệ An – Hà Tĩnh – Quảng Bình | 9500 (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
SEJONG UNIVERSITY | SEOUL | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply ( Không nhận Thái Bình – Miền Trung). | 9500usd (1 năm học phí, 1 năm bh) chưa KTX |
HANYANG UNIVERSITY | SEOUL | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 3 năm mới được apply | 11.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
SAHMYOOK UNIVERSITY | SEOUL | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply. Không nhận HS Miền Trung | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
KEIMYUNG UNIVERSITY | DAEGU | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply. Không nhận HS Miền Trung | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN | SEOUL | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
WOOSONG UNIVERSITY | DAEJEON | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 6.5 – Không trống quá 2 năm mới được apply. Không nhận HS Miền Trung | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
CHUNGANG UNIVERSITY | ANSUNG | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 7.0 – Không trống quá 2 năm mới được apply. Không nhận HS Miền Trung | 9500usd ( 1 năm học phí 1 năm bh) chưa KTX |
YONSEI UNIVERSITY | WONJU | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 15 ngày, Điểm 7.0 – Không trống quá 2 năm mới được apply | 9000usd ( 1 năm học phí, 6 tháng KTX bh 1 năm) |
CAO ĐẲNG SEOGANG (Visa du học nghề D4-6) | SEOUL | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 10 ngày, Điểm 7.0 – Không trống quá 2 năm mới được apply | 11.000usd ( 9 tháng học phí, 6 tháng ktx, bảo hiểm 1 năm) |
PUSAN NATIONAL UNIVERSITY | PUSAN | Học sinh có số ngày nghỉ tổng 3 năm THPT dưới 10 ngày, Điểm 7.0 – Không trống quá 2 năm mới được apply | 10.000 usd (1 năm học phí , 6 tháng ktx, 1 năm bh) |
JEJU TOURISM UNIVERSITY | JEJU | 7.500$ (6 tháng học phí, 1 năm KTX, bh 1 năm) | |
Tổng phí đã bao gồm: Học phí + phí ký túc bên Hàn + Phí hồ sơ + phí chứng thực và visa + phí nhập học + vé máy bay + đưa đón 2 chiều + các phí nhỏ khác… ) | |||
CÁC TRƯỜNG PV – KHI CÓ VISA MỚI PHẢI ĐÓNG TiỀN |
|||
TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | Điều kiện *(GHI CHÚ) | Các mức phí + học phí. Tổng phí |
Halla University | GANGWON | KỲ THÁNG 6/2019 LÀ KỲ ĐẦU TIÊN TUYỂN DU HỌC SINH VN NÊN RẤT DỄ RA VISA (là trường của tập đoàn Hyundai) | 8,500 USD |
Daeshin College | GYEONGSAN | 6,0 trở lên, tốt nghiệp không quá 4 năm | 6,000 USD |
Youngnam Foreign Language Technology College | GYEONGSAN | 5,0 , tốt nghiệp không quá 6 năm (Trường tạo điều kiện được đi làm nhiều hơn) | 6,500 USD |
Seojong | GYEONGGI | 6,0 trở lên, tốt nghiệp không quá 3 năm (hệ cao đẳng) | 7000 USD |
Tổng phí đã bao gồm: Học phí + phí ký túc bên Hàn + Phí hồ sơ + phí chứng thực và visa + phí nhập học + vé máy bay + đưa đón 2 chiều + các phí nhỏ khác… ) |
Hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin để được tư vấn chi tiết
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam