Tin Vui: Kết quả visa E-7-4 quý 1/2019 (bộ Tư Pháp Hàn vừa công bố)

Bộ tư pháp Hàn Thông báo kết quả tuyển chọn nhân lực lành nghề visa E-7-4 (quý 1 năm 2019)

Những người nước ngoài ở Hàn Quốc là lao động phổ thông với visa E-9 (chương trình lao động EPS) trong danh sách dưới đây (Việt Nam màu tím) đã được bộ tư pháp Hàn Quốc thông báo đủ điều kiện ra visa E-7-4 (visa dành cho lao động có tay nghề cao, hay còn gọi visa kỹ sư). -> Bản dịch (xem bản gốc dưới cuối).

STT Năm sinh           Tên Quốc tịch
Các trường hợp: Đặc biệt- đặc cách được nhận visa E-7-4 (hoặc ra hạn visa) 1984 SI THU AUNG Myanmar
1982 MAJORES NOWSHAD MD LEE Bangladesh
1983 KHAN SOZIB Bangladesh
1984 ABID MUHAMMAD Pakistan
1984 LUITEL BHOJ RAJ Nepal
1984 PAGUICAN MARVIC Philippines
1984 TRUONG QUANG CUONG Viet Nam
1986 DUONG VAN HUAN Viet Nam
1986 HEIN CHIT ZAW Myanmar
1986 HOWLADER ABDUL RAHIM Bangladesh
1987 ASGHAR AMIN Pakistan
1988 HASAN NAZMUL Bangladesh
1988 PHAM VU NAM Viet Nam
1989 GURUNG RANJIT Nepal
1989 PUREV YONDONJAMTS Mông Cổ
1991 DAC VAN LOC Viet Nam
1993 MUGUNANAGE LAHIRU SAMPATH VITHANA Sri Lanka
1 1976 NGUYEN TRUNG DUNG Viet Nam
2 1978 AHMAD MD SOHEL Bangladesh
3 1978 SAZAL MIR ABU FAHED Bangladesh
4 1979 DEUNDARA LIYANA WADUGE P. Sri Lanka
5 1979 MATHA KITTIPHONG Thái Lan
6 1979 SIMIT SOMPONG Thái Lan
7 1979 SINNU JAYAMANY MANIVANNAN Sri Lanka
8 1980 AMJAD MUHAMMAD Pakistan
9 1980 KANDANGWA SUNDAR KIRAN Nepal
10 1980 LUITEL DHARMA RAJ Nepal
11 1980 YUSUPOV RASHID Uzbekistan
12 1981 AHMED KAWSAR Bangladesh
13 1981 BAUTISTA JO FRANZ Philippines
14 1981 NGUYEN TUAN DUNG Viet Nam
15 1981 USPOLWATTE THARANGA AMILA K. Sri Lanka
16 1981 VO VAN QUANG Viet Nam
17 1982 HOSSAIN MD MONIR Bangladesh
18 1982 KALUGE NALAKA SUDESH KUMARA Sri Lanka
19 1982 MUNIR ABID Pakistan
20 1982 NGUYEN VAN TUAN Viet Nam
21 1982 RUZIEV NODIR Uzbekistan
22 1982 THEPJIT PRAJAK Thái Lan
23 1982 TRINH XUAN GIANG Viet Nam
24 1983 DAHAL NABINDRA Nepal
25 1983 GURUNG YAM BAHADUR Nepal
26 1983 ISLAM MD KHAYRUL Bangladesh
27 1983 IUSUPOV FARKHOD Kyrgyzstan
28 1983 KHATRI PARKASH BAHADUR Nepal
29 1983 KHAYER ABUL Bangladesh
30 1983 OU CHAMREUN Campuchia
31 1983 RAHMAN MOSTAFIZUR Bangladesh
32 1984 BASNET TEK BAHADUR Nepal
33 1984 ISLAM HOWLADER RAISUL Bangladesh
34 1984 KOIRALA TARA BAHADUR Nepal
35 1984 LE VAN DINH Viet Nam
36 1984 MAJUMDER ENAMUL KARIM Bangladesh
37 1984 NGUYEN DUC HUNG Viet Nam
38 1984 NGUYEN VIET SON Viet Nam
39 1984 PHAM NGOC CHIEN Viet Nam
40 1984 PHAM THANH TUAN Viet Nam
41 1984 UDA GEDARA INDIKA B. G. Sri Lanka
42 1985 DO TRUNG HIEU Viet Nam
43 1985 EMIUTUS EMANUWEL PERSIGE A. Sri Lanka
44 1985 ISLAM MD ANOWARUL Bangladesh
45 1985 KHOLMATJONOV ULUGBEK Nepal
46 1985 KORABOEV SARDORBEK Uzbekistan
47 1985 LAM HOAI NHAN Viet Nam
48 1985 LE VAN HUNG Viet Nam
49 1985 LY VANNAK Campuchia
50 1985 MAI VAN VIET Viet Nam
51 1985 NAMTHONG BUALOY Thái Lan
52 1985 NGUYEN HUU BO Viet Nam
53 1985 NGUYEN QUOC TRIEU Viet Nam
54 1985 NGUYEN VAN PHUONG Viet Nam
55 1985 NGUYEN VAN TUONG Viet Nam
56 1985 SALAM ABDUS Bangladesh
57 1985 THAPA BHAWANI Nepal
58 1986 DANGAMUWE GEDARA BERTI Sri Lanka
59 1986 HA MINH PHUOC Viet Nam
60 1986 IQBAL YASIR Pakistan
61 1986 NGUYEN CHI TANG Viet Nam
62 1986 NGUYEN DANG NGUYEN Viet Nam
63 1986 NGUYEN NGOC TRONG Viet Nam
64 1986 NGUYEN THI BICH NGOC Viet Nam
65 1986 PAUDEL YOB RAJ Nepal
66 1986 TA VAN TUAN Viet Nam
67 1987 AJIZ MUHAMMAD IMRAN Pakistan
68 1987 ARIFUZZAMAN SHAIKH Bangladesh
69 1987 AUNG KO Myanmar
70 1987 GAYIBOV ALISHER Uzbekistan
71 1987 NGUYEN VAN HANH Viet Nam
72 1987 NGUYEN VAN NAM Viet Nam
73 1987 SINGH BHIM BAHADUR Nepal
74 1987 SUBEDI RAJENDRA Nepal
75 1987 UDDIN MOHAMMAD NIZAM Bangladesh
76 1987 VU NGOC TAI Viet Nam
77 1988 AHAMMOD MARUF Bangladesh
78 1988 BHUIYAN NASIR UDDIN Bangladesh
79 1988 DINH XUAN HUNG Viet Nam
80 1988 KHATRY EK BAHADUR Nepal
81 1988 LE VAN HA Viet Nam
82 1988 NGUYEN DAC CHUNG Viet Nam
83 1988 NGUYEN HUY LOC Viet Nam
84 1988 NGUYEN KHAC HUNG Viet Nam
85 1988 PAO SOTHY Campuchia
86 1988 SHRESTHA SHREE KRISHNA Nepal
87 1989 DEMBEREL ODVOGMED Mông Cổ
88 1989 DO DUY CHUNG Viet Nam
89 1989 DOAN TRUNG CUONG Viet Nam
90 1989 JUMAEV KAMOLIDDIN Uzbekistan
91 1989 LE VAN THO Viet Nam
92 1989 NGO VAN LAM Viet Nam
93 1989 NGUYEN CONG TUAN Viet Nam
94 1989 NGUYEN THANH SANG Viet Nam
95 1989 NGUYEN VAN NAM Viet Nam
96 1989 TONG VAN HUNG Viet Nam
97 1990 ALAHAPPERUMA AMARAKON ARACHCHIGE Sri Lanka
98 1990 LE VAN HONG Viet Nam
99 1990 MIAH SHAHIN Bangladesh
100 1990 NGUYEN TIEN LAM Viet Nam
101 1992 NABEEL MUHAMMAD Pakistan
102 1992 TOYIROV ALIJON Uzbekistan

Bản gốc do bộ tư pháp Hàn công bố

korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.