Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc gia Seoul | SeoulTech

I. Thông tin chung đại học SeoulTech

Tên gọi chính xác của trường là: Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul (Seoul National University of Science and Technology). Trường đại học Quốc Gia Seoul có 25 trường đại học thành viên, trong đó có trường đại học Khoa Học Và Công Nghệ quốc gia Seoul (SeoulTech). Trường SeoulTechcó vị trí đứng thứ 3, trong hệ thống giáo dục 25 trường của Đại Học Quốc gia Seoul.

  • Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên
  • Số lượng sinh viên: 11,728
  • Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.seoultech.ac.kr/
Bản đồ đại học SeoulTech: vị trí, học phí, thế mạnh

Bản đồ đại học SeoulTech: vị trí, học phí, thế mạnh

Trường được thành lập năm 1910, do đề nghị của Hoàng đế Gojong. Lúc mới thành lập, trường chỉ là một trường trung cấp nghề. Trải qua hơn 1 thế kỷ, trường đã và đang ngày càng khẳng định thế mạnh của mình, trong hệ thống giáo dục của trường đại học Quốc Gia Seoul.

Hiện nay, trường có 6 viện đào tạo và 32 khoa khác nhau. Ngoài ra, trường có khoảng 56 chương trình Thạc sĩ và 15 chương trình Tiến sĩ, được đào tạo tại 6 khoa. Số lượng sinh viên đang theo học khoảng 11.000 sinh viên. Bên cạnh đó, trường còn có sức hút mạnh đối với các du học sinh quốc tế muốn đi du học Hàn Quốc. Điều này càng chứng tỏ, vị trí và chất lượng giáo dục của trường ngày càng đi lên.

II. Các ngành học và học phí của trường SeoulTech

Trường đại học Công Nghệ Và Khoa Học Seoul, có 6 khoa và khoảng 55 chuyên nghành khác nhau. Các bạn có thể lựa chọn khoa và chuyên ngành phù hợp nhất với mình.

Dưới đây là các chương trình thuộc các khoa để các bạn tham khảo:

1. Hệ đại học

Khối ngành Chuyên ngành Học phí/Kỳ
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Thiết kế và Hệ thống Cơ khí
  • Kỹ thuật Cơ khí và Ô tô/ Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật vật liệu/ Kiến trúc
  • Kỹ thuật Dân dụng
2,770,210 – 2,815,710 KRW

(55,404,200 – 56,314,200 VND)

Công nghệ Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông
  • Công nghệ thông tin và Điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
2,770,210 KRW

(55,404,200 VND)

Công nghệ sinh học và Năng lượng
  • Kỹ thuật hoá học và sinh học phân tử
  • Kỹ thuật môi trường/ Công nghệ thực phẩm
  • Hoá học tinh xảo/ Nhãn khoa
  • Khoa học thể thao
2,770,210 KRW

(55,404,200 VND)

Nghệ thuật và Thiết kế
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật và Thiết kế Kim loại/ Gốm sứ
  • Mỹ thuật
2,815,710 KRW

(56,314,200 VND)

Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Hành chính Công/ Nghệ thuật tự do
  • Viết sáng tạo
2,362,940 KRW

(47,258,800 VND)

Kinh doanh và Công nghệ
  • Quản trị kinh doanh
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Hệ thống sản xuất và Kỹ thuật thiết kế
2,362,940 – 2,770,210 KRW

(47,258,800 – 55,404,200 VND)

2. Hệ thạc sĩ

Lĩnh vực đào tạo Chuyên ngành Học phí/Kỳ
Cao học tổng hợp
  • Khối ngành Kỹ sư
  • Khối ngành Khoa học Xã hội
  • Khối ngành Nghệ thuật – Thiết kế
3,280,000 – 3,540,000 KRW

(65,600,000 – 70,800,000 VND)

Đường sắt
  • Hệ thống Toa xe/ Kỹ thuật Điện và Tín hiệu
  • Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt
  • Chính sách và Quản lý Đường sắt
  • Kỹ thuật An toàn Đường sắt
3,579,000 – 3,639,000 KRW

(71,580,000– 72,780,000VND)

Chính sách công và Công nghệ thông tin
  • Chính sách công và AI
  • Hệ thống Thông tin Công nghiệp
  • Phương tiện và Chính sách Nội dung
  • Chính sách Văn hóa và Kỹ thuật số
3,359,000 – 3,419,000 KRW

(67,180,000 – 68,380,000 VND)

Năng lượng và Môi trường
  • Kỹ thuật Năng lượng Mới
  • Năng lượng và Môi trường
  • Kỹ thuật Hệ thống Năng lượng
  • Chính sách Năng lượng
3,579,000 – 3,639,000 KRW

(71,580,000– 72,780,000VND)

Hợp nhất Thiết kế Nano IT
  • Kỹ thuật Hợp nhất Nano IT
  • Hợp nhất Thiết kế CNTT
  • CNTT và Kỹ thuật Phương tiện
  • Kỹ thuật Thiết kế
3,579,000 – 3,639,000 KRW

(71,580,000– 72,780,000VND)

III. Ký túc xá

Trường có hệ thống kí túc xá rất tiện nghi và đầy đủ, có cả kí túc xá cho riêng nam và kí túc xá cho nữ.

Trường còn có kí túc xá dành cho sinh viên, với đầy đủ trang thiết bị và tiện nghi sinh hoạt đầy đủ như: Phòng ở sẽ được trang bị điều hòa, giường, bàn ghế học tập, giá sách, mạng internet, máy giặt, phòng tập thể dục, phòng ăn, phòng đa phương tiện, phòng tự học, …

ky-tuc-xa-seoultech

Ký túc xá Sunglim trường Đại học SeoulTech

IV. Học bổng

Đại học SeoulTech có nhiều chương trình học bổng cho sinh viên lên tới 100% học phí. Các bạn tham khảo bảng thông tin học bổng sau:

Đối tượng Tiêu chí Giá trị học bổng
Sinh viên năm nhất
  • TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80
  • Đánh giá hồ sơ: Đạt bậc B trở lên
50% học phí
  • TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Đánh giá hồ sơ: Đạt bậc B trở lên
100% học phí
  • TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 90
  • Đánh giá hồ sơ: Đạt bậc A trở lên
100% học phí + phí Kí túc xá
Sinh viên năm 2 – 4 GPA học kỳ trước đạt 3.0 50% học phí
GPA học kỳ trước đạt 3.5 100% học phí
GPA học kỳ trước đạt 3.8 100% học phí + phí Kí túc xá
Khuôn viên đại học SeoulTech

Khuôn viên đại học SeoulTech

Qua trên, ta cũng thấy được ưu việt của visa thẳng. Nếu bạn đi du học Hàn Quốc và đến ngôi trường đại học Công Nghệ Và Khoa Học Seoul, thuộc hệ thống giáo dục của trường đại học quốc gia Hàn Quốc. Bạn sẽ có cơ hội được visa thẳng dễ dàng và thuận lợi. Chúc bạn thành công trên con đường du học của mình.

korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.