So sánh chi phí sinh hoạt giữa Việt Nam và Hàn Quốc (Hà Nội – Seoul)

Bảng so sánh các khoản tiền chi phí trong sinh hoạt hàng ngày tại 2 thành phố Hà Nội và Seoul dưới đây sẽ cho chúng ta biết được cụ thể giá cả trung bình của những mặt hàng, dịch vụ, sản phẩm….. (ở các vùng xa thành phố giá sẽ thấp hơn – ₫: là đồng tiền Việt Nam / ₩: là đồng Won Hàn Quốc / tỉ giá 1 Won Hàn = khoảng 20 nghìn đồng VN).

Bảng so sánh chi phí sinh hoạt ở Hà Nội và Seoul (trích đoạn bản gốc)

(bản gốc tiếng Hàn của cục quản lý giá cả Hàn Quốc, thống kê 30/10 – bản dịch phía dưới)

Bảng so sánh chi phí sinh hoạt ở Hà Nội và Seoul (bản dịch)

Do có nhiều bạn không dịch được tiếng Hàn nên chúng tôi đã có bản dịch tiếng Việt cho các bạn dễ hiểu. Tất cả thông số lấy nguyên từ bản gốc.

Nhà hàng

Hà Nội

Seoul

Cơm sinh viên 20,000.00 ₫ 70,000.00 ₫
1,000.00 ₩ (làm tròn) 3,500.00 ₩ (làm tròn)
Bữa ăn, nhà hàng rẻ tiền 50,000.00 ₫ 158,422.92 ₫
(2,524.89 ₩) (8,000.00 ₩)
Bữa ăn cho 2 người ở nhà hàng (loại khá) 400,000.00 ₫ 891,128.92 ₫
(20,199.10 ₩) (45,000.00 ₩)
Bữa ăn tại nhà hàng McDonalds (hoặc tương đương) 100,000.00 ₫ 128,718.62 ₫
(5,049.77 ₩) (6,500.00 ₩)
Bia trong nước (chai 0,5 lít) 20,000.00 ₫ 79,211.46 ₫
(1,009.95 ₩) (4,000.00 ₩)
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) 40,000.00 ₫ 118,817.19 ₫
(2,019.91 ₩) (6,000.00 ₩)
Cappuccino 40,548.98 ₫ 96,307.93 ₫
(2,047.63 ₩) (4,863.33 ₩)
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) 12,047.62 ₫ 33,767.82 ₫
(608.38 ₩) (1,705.20 ₩)
Nước (chai 0,33 lít) 7,159.09 ₫ 18,637.41 ₫
(361.52 ₩) (941.15 ₩)

Thị trường thực phẩm

Hà Nội

Seoul

Sữa (thường xuyên), (1 lít) 32,600.00 ₫ 49,966.54 ₫
(1,646.23 ₩) (2,523.20 ₩)
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) 16,076.92 ₫ 63,802.36 ₫
(811.85 ₩) (3,221.88 ₩)
Gạo (trắng), (1kg) 19,857.14 ₫ 89,508.95 ₫
(1,002.74 ₩) (4,520.00 ₩)
Trứng (thường xuyên) (12) 33,225.00 ₫ 69,230.82 ₫
(1,677.79 ₩) (3,496.00 ₩)
Phô mai địa phương (1kg) 350,000.00 ₫ 433,187.67 ₫
(17,674.21 ₩) (21,875.00 ₩)
Ức gà (Không xương, Không da), (1kg) 84,636.36 ₫ 201,989.22 ₫
(4,273.95 ₩) (10,200.00 ₩)
Thịt bò tròn (1kg) (hoặc Thịt chân đỏ tương đương) 203,636.36 ₫ 752,288.84 ₫
(10,283.18 ₩) (37,988.89 ₩)
Táo (1kg) 71,357.14 ₫ 162,383.49 ₫
(3,603.37 ₩) (8,200.00 ₩)
Chuối (1kg) 22,000.00 ₫ 88,012.73 ₫
(1,110.95 ₩) (4,444.44 ₩)
Cam (1kg) 40,300.00 ₫ 146,046.13 ₫
(2,035.06 ₩) (7,375.00 ₩)
Cà chua (1kg) 24,100.00 ₫ 148,521.49 ₫
(1,217.00 ₩) (7,500.00 ₩)
Khoai tây (1kg) 23,800.00 ₫ 96,786.50 ₫
(1,201.85 ₩) (4,887.50 ₩)
Hành tây (1kg) 22,500.00 ₫ 72,170.44 ₫
(1,136.20 ₩) (3,644.44 ₩)
Xà lách (1 đầu) 15,000.00 ₫ 55,670.80 ₫
(757.47 ₩) (2,811.25 ₩)
Nước (chai 1,5 lít) 14,250.00 ₫ 28,516.13 ₫
(719.59 ₩) (1,440.00 ₩)
Chai rượu vang (tầm trung) 200,000.00 ₫ 396,057.30 ₫
(10,099.55 ₩) (20,000.00 ₩)
Bia nội địa (chai 0,5 lít) 16,307.81 ₫ 48,472.01 ₫
(823.51 ₩) (2,447.73 ₩)
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) 29,583.33 ₫ 57,263.28 ₫
(1,493.89 ₩) (2,891.67 ₩)
Thuốc lá điếu 20 Pack (Marlboro) 28,500.00 ₫ 89,112.89 ₫
(1,439.19 ₩) (4,500.00 ₩)

Giao thông vận tải

Hà Nội

Seoul

Vé một chiều (Giao thông địa phương) 7,000.00 ₫ 24,753.58 ₫
(353.48 ₩) (1,250.00 ₩)
Thẻ hàng tháng (Giá thông thường) 200,000.00 ₫ 1,089,157.57 ₫
(10,099.55 ₩) (55,000.00 ₩)
Taxi Bắt đầu (Biểu thuế bình thường) 10,000.00 ₫ 75,250.89 ₫
(504.98 ₩) (3,800.00 ₩)
Taxi 1km (Biểu thuế bình thường) 11,000.00 ₫ 15,446.23 ₫
(555.48 ₩) (780.00 ₩)
Taxi chờ 1 giờ (Biểu thuế bình thường) 30,000.00 ₫ 237,634.38 ₫
(1,514.93 ₩) (12,000.00 ₩)
Xăng (1 lít) 20,230.62 ₫ 30,406.20 ₫
(1,021.60 ₩) (1,535.44 ₩)
Xe hơi loại tốt (Hoặc xe mới tương đương) 1,000,000,000.00 ₫ 633,691,678.27 ₫
(50,497,743.77 ₩) (32,000,000.00 ₩)
Toyota Corolla 1.6l 97kW Tiện nghi (Hoặc Xe mới tương đương) 849,500,000.00 ₫ 549,331,473.60 ₫
(42,897,833.33 ₩) (27,740,000.00 ₩)

Tiện ích (Hàng tháng)

Hà Nội

Seoul

Cơ bản (Điện, sưởi, làm mát, nước, rác) cho căn hộ 85m2 1,719,553.58 ₫ 3,702,718.23 ₫
(86,833.58 ₩) (186,978.92 ₩)
1 phút gọi của thuê bao di động trả trước 1,679.20 ₫ 2,724.87 ₫
(84.80 ₩) (137.60 ₩)
Internet (60 Mbps trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp / ADSL) 255,034.48 ₫ 520,419.29 ₫
(12,878.67 ₩) (26,280.00 ₩)

Thể thao và giải trí

Hà Nội

Seoul

Câu lạc bộ thể hình, phí hàng tháng cho 1 người lớn 596,914.69 ₫ 1,372,265.20 ₫
(30,142.85 ₩) (69,296.30 ₩)
Cho thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) 173,055.56 ₫ 462,396.90 ₫
(8,738.92 ₩) (23,350.00 ₩)
Rạp chiếu phim, phát hành quốc tế, 1 chỗ ngồi 85,000.00 ₫ 217,831.51 ₫
(4,292.31 ₩) (11,000.00 ₩)

Chăm sóc trẻ em

Hà Nội

Seoul

Trường mầm non (hoặc mẫu giáo), cả ngày, tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ em 3,961,538.46 ₫ 8,330,405.19 ₫
(200,048.75 ₩) (420,666.67 ₩)
Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ em 191,151,336.56 ₫ 393,831,209.36 ₫
(9,652,711.22 ₩) (19,887,587.50 ₩)

Quần áo và giày dép

Hà Nội

Seoul

1 Quần Jeans (Levis 501 Hoặc Tương tự) 827,083.33 ₫ 1,490,015.57 ₫
(41,765.84 ₩) (75,242.42 ₩)
1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H & M, …) 723,913.04 ₫ 1,124,840.46 ₫
(36,555.98 ₩) (56,801.91 ₩)
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 1,811,538.46 ₫ 1,960,944.16 ₫
(91,478.61 ₩) (99,023.26 ₩)
1 đôi giày da nam công sở 1,814,583.33 ₫ 3,070,675.75 ₫
(91,632.36 ₩) (155,062.20 ₩)

Thuê mỗi tháng

Hà Nội

Seoul

Căn hộ (1 phòng ngủ) tại Trung tâm thành phố 8,263,896.79 ₫ 16,528,278.44 ₫
(417,308.14 ₩) (834,640.77 ₩)
Căn hộ (1 phòng ngủ) Bên ngoài trung tâm 4,992,129.55 ₫ 11,242,916.87 ₫
(252,091.28 ₩) (567,741.94 ₩)
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố 16,343,324.30 ₫ 45,555,445.84 ₫
(825,301.00 ₩) (2,300,447.23 ₩)
Căn hộ (3 phòng ngủ) Bên ngoài trung tâm 10,373,559.06 ₫ 26,070,602.45 ₫
(523,841.33 ₩) (1,316,506.60 ₩)

Giá mua căn hộ (chung cư)

Hà Nội

Seoul

Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ tại trung tâm thành phố 48,900,000.00 ₫ 282,085,370.06 ₫
(2,469,339.67 ₩) (14,244,674.74 ₩)
Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ bên ngoài trung tâm 24,423,076.92 ₫ 139,603,773.49 ₫
(1,233,310.28 ₩) (7,049,675.58 ₩)
Lương và tài chính Hà Nội Seoul
Mức lương trung bình hàng tháng (sau thuế) 6,846,632.94 ₫ 53,805,568.21 ₫
(353,934.10 ₩) (2,717,059.80 ₩)
Lãi suất thế chấp ngân hàng tính theo tỷ lệ phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm với lãi suất cố định 8.31 % / năm 3.58 % / năm

* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin

    CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN

    + Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m)

    + Địa chỉ văn phòng Tp. HCM : số 1 Phổ Quang, phường 2, Tân Bình (tòa nhà Sovilaco)

    + Địa chỉ văn phòng Cần Thơ : 40 đường B30 KDC 91b, phường An Khánh, quận Ninh Kiều

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI

    Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo)

    Em Trang: 0976 694 081 (Zalo)

    Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo)

    Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo)

    Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo)

    Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo)

    Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo)

    Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo)

    Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo)

    Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN NAM - TP. HCM

    Vũ Lộc: 0902 060 439 (Zalo)

    Quốc Hùng: 0918 905 193 (Zalo)

    Đan Mi: 0914 474 648 (Zalo)

    Vi Vi: 0362 892 032 (Zalo)

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TÂY - CẦN THƠ

    Anh Vũ: 0933 873 797 (Zalo)

    Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:

    1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc

    2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc

    3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học

    4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?

    5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?

    6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc

    7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà

    korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.